vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 2 - Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 2 - Đề 1)

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được nhiều oxi hơn?

A. 2KClO3 xt, tº 2KCl +3O2

B. 2KMnO4 -tº K2MnO4 + MnO2 + O2

C. 2H2O2 xt 2H2O + O2

D. 2KNO3 tº 2KNO2 + O2. 

2. Nhiều lựa chọn

Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 0,32 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. ZnS.        

B. ZnS và S.        

C. ZnS và Zn.        

D. ZnS, Zn và S. 

3. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là sai? 

A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. 

B. SO2 làm mất màu nước Br2

C. SO2 là chất khí, màu vàng lục. 

D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng. 

4. Nhiều lựa chọn

Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là 

A. CO2SO2.        

B. SO3 và CO2.        

C. SO2.        

D. CO2

5. Nhiều lựa chọn

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng 

A. quỳ tím. 

B. dung dịch muối Mg2+ Ba(OH)2

C. dung dịch chứa ion Ba2+ 

D. thuốc thử duy nhất là BaOH2

6. Nhiều lựa chọn

Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít.        

B. 3,36 lít.        

C. 4,48 lít.        

D. 6,72 lít. 

7. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II và dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,28 lít khí SO2 (đktc).Kim loại đã dùng là

A. Mg.        

B. Cu.        

C. Zn.        

D. Fe. 

8. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi - lưu huỳnh là

A. ns2np4.        

 

B. ns2np5.

C. ns2np3.        

D. (n-1)d10ns2np4. 

9. Nhiều lựa chọn

Dãy chất gồm các chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là

A. H2S, SO2.        

B. SO2, H2SO4.        

C. F2, SO2.        

D. S, SO2. 

10. Nhiều lựa chọn

Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng?

A. HCl.        

B. H2SO4 đặc, nóng        

C. H2SO4 loãng.        

D. H2SO4 đặc, nguội

© All rights reserved VietJack