2048.vn

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án (Đề 9)
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án (Đề 9)

V
VietJack
ToánLớp 84 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 3x.(2 – 5xy2) là:

6x – 15x2y2;

6x + 15x2y2;

5x – 8x2y2;

5x + 8x2y2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức x3– 6x2+ 12x – 8 là lập phương của một hiệu là:

(1 – x)3;

(x – 2)3;

(2 – x)3;

(2x – 1)3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị của x = 15 thì giá trị của biểu thức x2– 10x + 26 là:

100;

20;

21;

101.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (a + b)2– (a – b)2ta được kết quả:

2a2– 2b2;

2a2+ 2b2;

–4ab;

4ab.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân là hình thang có:

Hai cạnh bên bằng nhau.

Hai góc kề một canh đáy bằng nhau.

Hai cạnh đáy bằng nhau.

Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCD có \(\widehat A = 120^\circ \), \(\widehat B = 80^\circ \), \(\widehat C = 100^\circ \) thì số đo góc \(\widehat D\) là:

150°;

90°;

60°;

40°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:

Hình chữ nhật;

Hình bình hành;

Hình thang;

Hình thang cân.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức (2x – 3)(4x2+ 6x + 9) bằng biểu thức:

4x2– 27;

8x3+ 27;

8x3– 27;

27 – 8x3.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Rút gọn biểu thức A = (x – 3)(x2+ 3x + 9) + x2(2 – x).

b) Cho biểu thức: B = x2– 4 – (x + 2)(x – 1). Tính giá trị biểu thức B với x = –1.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) x3– 4x2;

b) 3x2+ 5y – 3xy – 5x ;

c) x2+ 10x + 25 – 4y2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

a) 3(x – 2) + 4 = 0;

b) x2– 6x + 9 = 0;

c) x2– 3x + 2 = 0.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Từ A kẻ đường thẳng song song với MC cắt DC tại N.

a) Chứng minh: Tứ giác AMCN là hình bình hành.

b) Trên thì BC lấy điểm I sao cho: CI = BC Chứng mình: AC = DI.

c) Gọi O là giao điểm của AC và MN. Chứng minh: NO là đường trung bình của ΔACD.

d) Chứng minh: MC // NI.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm y để giá trị của biểu thức A = 4 + 8y2– y4là lớn nhất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack