25 CÂU HỎI
Để nhận biết ion photphat , người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch .
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch
Chỉ ra nội dung sai:
A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
Cho Cu tác dụng với dung dịch loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Cho 200ml dung dịch 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể tích khí là
A. 0,56 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,672 lit.
Thuốc thử để nhận biết khí là
A. Dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch KCl.
D. Quỳ tím khô.
Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit đặc, nguội là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hệ số cân bằng của trong phản ứng:
là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 8
Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Chỉ ra nội dung đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat
B. Supephotphat đơn chứa và ; supephotphat kép chứa
C. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,4 gam.
D. 13,5 gam.
Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Photphorit và đolomit
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng thu được 13,44 lit NO ( duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 và 21,2.
B. 19,2 và 14,4.
C. 21,2 và 12,4.
D. 14,4 và 19,2.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch 0,1 M. Sau phản ứng thu được muối là
A.
B.
C.
D.
Chỉ ra nội dung sai:
A. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Ion amoni có công thức là
D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.
Khối lượng N có trong 100 kg phân đạm là
A. 70 kg.
B. 35 kg.
C. 17,5 kg.
D. Đáp án khác.
Cho các muối nitrat: , , Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm.
B. tổng hợp amoniac.
C. sản xuất axit nitric.
D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
Cho 31,2 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch đặc, nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.
B. 1,2 gam.
C. 28,8 gam.
D. 5,6 gam.
Trong các loại phân đạm sau: , Phân đạm có hàm lượng Nitơ cao nhất là
A.
B.
C.
D.
Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X có hóa trị cao nhất là III bằng loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol . Kim loại X là
A. Zn.
B. Cr.
C. Al.
D. Fe.
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch loãng, dư thu được dung dịch X và 0,224 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam.
B. 17,80 gam.
C. 19,9 gam.
D. 28,35 gam.
Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với dung dịch (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A.
B.
C.
D. NO.
Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, phản ứng hết với dung dịch loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,688 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Cho phản ứng hóa học sau:
Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên và tối giản) của phản ứng hóa học đó là
A. 15.
B. 25.
C. 24.
D. 22.