20 CÂU HỎI
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Dung dịch đặc để lâu thường có màu vàng do
A. tan nhiều trong nước.
B. bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch có hoà tan một lượng nhỏ
Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3, +3, +5.
B. –3, +3, +5, 0.
C. +3, +5, 0.
D. –3, 0, +1, +3, +5.
Trong phân tử photpho có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. -5.
D. -3.
Thành phần chính của supephotphat đơn gồm
A.
B.
C.
D.
Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch là
A.
B. NaOH.
C. KOH.
D. HCl.
Cho các phản ứng: và . Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Cho phản ứng: . Kết luận nào sau đây đúng?
A. là chất khử.
B. là chất oxi hoá.
C. vừa oxi hoá vừa khử.
D. là chất khử.
Khi cho kim loại Cu phản ứng với tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Nhiệt phân hoàn toàn trong không khí thu được sản phẩm gồm
A.
B.
C.
D.
Khi đốt cháy photpho trong khí dư thì sản phẩm thu được là
A.
B.
C.
D.
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với thì chỉ thể hiện tính axit là
A.
B.
C.
D.
Phân đạm 2 lá là
A.
B.
C.
D.
Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối , NaCl là
A.
B.
C. NaOH.
D.
Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?
A.
B.
C.
D.
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch 0,1M thì thu được dung dịch X gồm
A.
B.
C.
D.
Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với đặc, nguội thu được 2,24 khí (đktc).
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là (Cho Cu = 64; Fe = 56)
A. 4,96.
B. 28,8.
C. 4,16.
D. 17,6.
Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch dư thu được 4,48 lít khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Thực hiện phản ứng giữa trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)
A. 4,2 lít.
B. 2,4 lít.
C. 4 lít.
D. 5lít.