vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 2)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.

D. phân tử nitơ không phân cực.

2. Nhiều lựa chọn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?

A. NH42SO4

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.

D. NH4NO2.

3. Nhiều lựa chọn

Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do

A. HNO3 tan nhiều trong nước.

B.  bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

4. Nhiều lựa chọn

Các số oxi hoá có thể có của photpho là

A. –3, +3, +5.

B. –3, +3, +5, 0.

C. +3, +5, 0.

D. –3, 0, +1, +3, +5.

5. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là

A. +5.

B. +3.

C. -5.

D. -3.

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của supephotphat đơn gồm

A. CaH2PO42

B. CaH2PO42, CaSO4

C. CaHPO4,CaSO4.

D. CaHPO4.

7. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4  NaNO3 là

A. AgNO3.

B. NaOH.

C. KOH.

D. HCl.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng: N2 + O2  2NON2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

B. chỉ thể hiện tính khử.

C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. NH3 là chất khử.

B. NH3 là chất oxi hoá.

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.

D. Cl2 là chất khử.

10. Nhiều lựa chọn

Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.

11. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn FeNO32 trong không khí thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.

B. Fe2O3, NO2.

C. Fe2O3, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

12. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là

A. PCl3.

B. PCl5.

C. PCl6.

D. PCl.

13. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3,NH3.

D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

14. Nhiều lựa chọn

Phân đạm 2 lá là

A. NH4Cl.

B. NH4NO3.

C. NH42SO4

D. NaNO3.

15. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO3, Na3PO4, NaCl là

A. AgNO3.

B. BaCl2.

C. NaOH.

D. H2SO4.

16. Nhiều lựa chọn

Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?

A. NH4Cl.

B. NH4NO3.

C. NH22CO

D. NH42SO4

17. Nhiều lựa chọn

Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch X gồm

A. Na2HPO4  NaH2PO4.

B. Na3PO4  Na2HPO4.

C. Na3PO4  NH2PO4.

D. Na3PO4  NaOHdư.

18. Nhiều lựa chọn

Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.

Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).

Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là (Cho Cu = 64; Fe = 56)

A. 4,96.

B. 28,8.

C. 4,16.

D. 17,6.

19. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)

A. Zn.

B. Cu.

C. Al.

D. Fe.

20. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng giữa H2  N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)

A. 4,2 lít.

B. 2,4 lít.

C. 4 lít.

D. 5lít.

© All rights reserved VietJack