30 CÂU HỎI
Nguyên tử X và Y có hiệu số nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là phi kim.
B. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.
C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X và Y đều là kim loại.
Sắp xếp các chất sau theo thứ trật tự tính bazơ tăng dần là
A.
B.
C. .
D.
Liên kết trong phân tử là
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho- nhận.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(X)
(Y)
(Z)
(T)
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tử kim loại là
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần.
B. Giảm dần sau đó tăng dần.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Tăng dần.
Liên kết trong phân tử KCl là liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm VA.
D. Chu kì 4, ,nhóm VIIB.
Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A.Số electron ngoài cùng.
B.Tổng số electron.
C.Số lớp electron.
D.Số electron hóa trị.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4.
B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3.
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là?
A.1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A.C.
B. Si.
C. As.
D. Sb.
Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại là
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ba.
Độ âm điện là
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là Số hiệu nguyên tử của X là?
A.14.
B.32.
C.16.
D.8.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị là
A.80.
B.82.
C.81.
D.85.
Nguyên tố hóa học là gì?
A.Những nguyên tử có cùng số khối.
B.Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C.Những nguyên tử có cùng só electron, proton, nơtron.
D.Những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là
A.27.
B. 23.
C. 28.
D. 26.
Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A.
B.
C.
D.
Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là . Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho-nhận.
Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) là
A. Br, I, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố thuộc nhóm IIIA đến VIIIA (từ He)
C. Oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm VIIA luôn có công thức .
D. Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của
A. .
B. .
C. .
D. .
Cacbon có 2 đồng vị: và . Oxi có 3 đồng vị: , , . Số phân tử CO khác nhau tạo được nên từ các đồng vị trên là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 12
X và Y là hai nguyền tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và cùng thuộc một nhóm A, trong đó X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 22. Xác định hai nguyên tố X, Y.
A. P và C.
B. O và S.
C. N và P.
D. F và Cl.
M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp kim loại và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỷ khối của A so với khí hiđro là 11,5. Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba .
D. Be.
R thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cho biết cấu hình electron của R có bao nhiêu electron p ?
A. 3.
B. 4 .
C.9.
D. 6.
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết tổng số electron trong nguyên tử M là 16 electron, cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là . M thuộc chu kì là
A. Chu kì 3.
B. Chu kì 4.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 5.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50%.
B. 27,27%.
C. 60%.
D. 40%.
Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố M (thuộc chu kỳ 4) là . Xác định M
A. B.
B. Ca.
C. Mg.
D. Na.