vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 có đáp án (Bài số 1 - Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 có đáp án (Bài số 1 - Đề 4)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion Fe3+26

A. 10.      

B. 11.       

C. 12.       

D. 13. 

2. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tử Crom (z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p64s23d4.

 

B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C. 1s22s22p63s23p63d54s1.

D. 1s22s22p63s23p64s13d5. 

3. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu X1327. Trong nguyên tử X có

A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.       

B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.

C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.  

D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton. 

4. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị C35l và C37l. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của C35l trong HClO là (cho nguyên tử khối của H và O lần lượt là 1 và 16)

A. 50,00%.       

B. 48,67%.       

C. 51,23%.       

D. 55,20%. 

5. Nhiều lựa chọn

Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là

A. 12 u.       

B. 12 g.       

C. 18 u.       

D. 18 g. 

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử F919 có số khối là bao nhiêu?

A. 9.       

B. 10.       

C. 19.       

D. 28. 

7. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. X89      

B. X817       

C. X179       

D. X98 

8. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là

A. 9.       

B. 18.       

C. 19.       

D. 28.

9. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử C2963u và C2965u

A. là đồng vị của nhau.       

B. có cùng số electron.

C. có cùng số nơtron.       

D. có cùng số hiệu nguyên tử. 

10. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?

A. 2s, 4f.       

B. 1p, 2d.       

C. 2p, 3d.       

D. 1s, 2p. 

11. Nhiều lựa chọn

Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là

A. 8 và 18.       

B. 8 và 10.       

C. 18 và 10.       

D. 18 và 8. 

12. Nhiều lựa chọn

Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là

A. 16.       

B. 18.       

C. 32.       

D. 50. 

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào đúng?

A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.

C. Nguyên tử có1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố kim loại.

D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tử Na, Al, H, K, số proton của chúng lần lượt là 11;13; 1; 19 và số nơtron của chúng lần lượt là 12; 14; 1; 20. Kí hiệu nào không đúng ?

A. N1123a       

B. A1327l       

C. H12       

D. K1939 

15. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?

A. 1s22s2.       

 

B. 1s22s22p5.

C. 1s22s22p6. 

D. 1s22s22p7. 

16. Nhiều lựa chọn

Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

X là 1s1;

Y là 1s22s22p63s1;

Z là 1s22s22p63s2;

T là 1s22s22p63s23p3;

Q là 1s22s22p63s23p5;

R là 1s22s22p63s23p6

Các nguyên tố kim loại là

A. X,Y,Z.       

B. X,Y,T.       

C. Z,T,Q.       

D. T,Q,R.

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là

A. 14+.       

B. 15+.       

C. 15.       

D. 18. 

18. Nhiều lựa chọn

Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là

A. O (Z = 8) .       

B. F (Z = 9).       

C. Ar (Z =18). 

D. K (Z = 19). 

19. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C612 và C613. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là

A. 98,9% và 1,1%.       

B. 49,5% và 51,5%.

C. 99,8% và 0,2%.       

D. 75% và 25%. 

20. Nhiều lựa chọn

Những nhận định nào không đúng?

1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.

3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.

A. 1,2,3.       

B. 1,2,4.

C. 1,3,4.       

D. 2,3,4. 

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:

A. không mang điện.

B. mang điện tích âm.

C. mang điện tích dương.

D. có thể mang điện hoặc không mang điện.

22. Nhiều lựa chọn

Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:

A. không mang điện.       

B. mang điện tích âm.

C. mang điện tích dương.       

D. có thể mang điện hoặc không. 

23. Nhiều lựa chọn

Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp K.       

B. Lớp L.       

C. Lớp M.       

D. Lớp N. 

24. Nhiều lựa chọn

Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+3s23p63d6. Cấu hình e của X là

A. 1s22s22p63s23p63d8

 

B. 1s22s22p63s23p63d4

C. 1s22s22p63s23p63d64s2 

D. 1s22s22p63s23p63d44s1 

25. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là

A. 11.       

B. 23.       

C. 35.       

D. 46. 

26. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai?

A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.

B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.

C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.

D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.

27. Nhiều lựa chọn

Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. X614; Y714       

B. X919; Y1020       

C. X1428; Y1429       

D. X1840; Y1940 

28. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân của nguyên tử  C2965u có số nơtron là

A. 65.       

B. 29.       

C. 36.       

D. 94. 

29. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?

A. Lưu huỳnh (Z = 16).       

B. Clo (Z = 17).

C. Flo (Z = 9).       

D. Kali (Z = 12). 

30. Nhiều lựa chọn

Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là

A. 8.       

B. 6.       

C. 4.       

D. 2. 

© All rights reserved VietJack