vietjack.com

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 18)
Quiz

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 18)

A
Admin
120 câu hỏiĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực
120 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ

1.1. TIẾNG VIỆT (30 CÂU)

 Pierre đứng ở giữa phòng, suy nghĩ về những gì vừa diễn ra. Anh cảm thấy một nỗi buồn sâu sắc và mơ hồ, như thể có điều gì đó đang chờ đợi anh ở phía trước, nhưng anh không thể biết chắc nó là gì. Trong khi đó, Natasha đứng ở góc phòng, nhìn anh với đôi mắt đầy thắc mắc, nhưng Pierre không hề hay biết về những cảm xúc của cô.

(L.Tôn-xtôi, Chiến tranh và hoà bình, NXB Văn học, 2010)

Xác định điểm nhìn trần thuật được sử dụng trong đoạn trích trên.    

A. Điểm nhìn ngôi thứ ba toàn tri.          

B. Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri.    

C. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.                    

D. Thay đổi điểm nhìn linh hoạt.

2. Nhiều lựa chọn

                                         Mùa thu nay sao bão giông nhiều

                                         Những cửa sổ con tàu chẳng đóng

                                         Dải đồng hoang và đại ngàn tối sẫm

                                         Em lạc loài giữa sâu thẳm rừng anh…

(Xuân Quỳnh, Tự hát, dẫn theo thivien.net)

Ý nghĩa nào KHÔNG được suy ra từ đoạn thơ trên?    

A. Khát vọng yêu thương mãnh liệt của người con gái trong tình yêu.    

B. Những cách trở không thể khoả lấp trong tình yêu đôi lứa.    

C. Những dự cảm bất an về những điều không thể hiểu thấu trong tình yêu.    

D. Sự cô đơn của nhân vật trữ tình trong chính tình yêu đôi lứa.

3. Nhiều lựa chọn

Cảm ơn bà biếu gói cam

Nhận thì không đúng, từ làm sao đây?

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Phải chăng khổ tận đến ngày cam lai?

 (Hồ Chí Minh)

Đoạn thơ được viết theo thể loại nào?    

A. Lục bát.              

B. Song thất lục bát.        

C. 5 tiếng.                

D. 7 tiếng.  

4. Nhiều lựa chọn

Những từ sau thuộc loại danh từ nào: nắm, mớ, đàn.    

A. Danh từ chung.                                   

B. Danh từ riêng.    

C. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.              

D. Danh từ chỉ đơn vị quy ước.

5. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Chiều nay con chạy về thăm Bác/ Ướt lạnh vườn ….… mấy gốc dừa!” (Bác ơi – Tố Hữu)    

A. chanh.                 

B. cau.                     

C. rau.                     

D. cam.                    

6. Nhiều lựa chọn

                                          Tuổi thơ chở đầy cổ tích

                                         Dòng sông lời mẹ ngọt ngào

                                         Đưa con đi cùng đất nước

                                         Chòng chành nhịp võng ca dao.

 

                                         Con gặp trong lời mẹ hát

                                         Cánh cò trắng, dải đồng xanh

                                         Con yêu màu vàng hoa mướp

                                         “Con gà cục tác lá chanh”.

 

                                         Thời gian chạy qua tóc mẹ

                                         Một màu trắng đến nôn nao

                                         Lưng mẹ cứ còng dần xuống

                                         Cho con ngày một thêm cao.

 

                                         Mẹ ơi, trong lời mẹ hát

                                         Có cả cuộc đời hiện ra

                                         Lời ru chắp con đôi cánh

                                         Lớn rồi con sẽ bay xa.

(Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương)

Bài thơ trên thuộc dòng thơ:                                          

A. Dân gian.          

B. Trung đại.          

C. Thơ cách mạng.           

D. Thơ hiện đại.      

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không được phản ánh trong văn bản Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS, 1-12-2003?

A. Phòng chống HIV/AIDS là mối quan tâm hàng đầu của toàn nhân loại, những cố gắng của con người vẫn chưa đủ.    

B. Thiết tha kêu gọi các quốc gia, toàn thể nhân dân trên thế giới hãy sát cánh bên nhau để cùng lật đổ thành lũy của sự im lặng, kì thị và phân biệt đối xử với những người bị nhiễm HIV/AIDS.    

C. Việc đẩy lùi dịch bệnh là việc riêng của mỗi cá nhân.    

D. Tầm quan trọng và sự bức thiết của công cuộc phòng chống HIV/AIDS.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:    

A. chẻ tre.                

B. chứng dám.             

C. giuồng giẫy.        

D. dè xẻn.         

9. Nhiều lựa chọn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ............ người mà vẫn ăn mặc ..................”    

A. rét run, phong phanh.                         

B. rét giun, phong phanh.    

C. rét dun, phong thanh.                          

D. rét run, phong thanh.

10. Nhiều lựa chọn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Yếu điểm của cô ấy là không giỏi xoay xở mỗi khi xảy ra vấn đề.”     

A. yếu điểm.            

B. giỏi.                    

C. xoay xở.          

D. xảy ra.                       

11. Nhiều lựa chọn

Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng” thuộc nhóm từ nào?    

A. Từ láy toàn bộ.                                   

B. Từ láy bộ phận.        

C. Từ ghép tổng hợp.                                   

D. Từ ghép phân loại.   

12. Nhiều lựa chọn

Lòng tin sâu sắc của những thế hệ cha anh vào lực lượng măng non và xung kích sẽ tiếp bước mình”. Đây là câu:    

A. Thiếu chủ ngữ.                                   

B. Thiếu vị ngữ.      

C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ.                    

D. Sai logic.

13. Nhiều lựa chọn

Về nguồn gốc, ca Huế có hai loại: điệu Bắc và điệu Nam. Các điệu Nam, giọng réo rắt, man mác, thương cảm..., chịu ảnh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa. Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra, có giọng du dương, sôi nổi.

Ca Huế rất phong phú về làn điệu với gần một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc. Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền, Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân. Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu, v.v... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua.”

Nhận xét về kiểu văn bản của đoạn trích trên.    

A. Tự sự.                 

B. Biểu cảm.            

C. Thuyết minh.           

D. Nghị luận.                        

14. Nhiều lựa chọn

Anh ta là cây bút sắc sảo của tòa soạn này.”. Từ “cây bút” được dùng với ý nghĩa gì?    

A. Một đồ dùng học tập dùng để viết, vẽ.    

B. Người chuyên viết văn, viết báo.     

C. Tên một loại trái cây.                                          

D. Tên một loài hoa.

15. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau:

I. Cuộc triển lãm tranh cổ động “cả thế giới khát khao” làm chúng ta thấm thía hơn về việc tiết kiệm nước cũng như bảo vệ nguồn nước.

II. Từ những ngày đầu tiên cắp sách đến trường làng tới lúc trưởng thành bước chân vào cổng trường đại học.

III. Chị ấy đẹp nhưng lao động giỏi.

IV. Dù khó khăn đến đâu tôi cũng quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ.

Những câu nào mắc lỗi?    

A. II và III.              

B. II và IV.              

C. I và II.      

D. III và IV.  

16. Nhiều lựa chọn

Ông sinh năm 1920, mất năm 2007; tên khai sinh là Nguyễn Văn Tài, quê ở làng Phù Lưu, xã Tân Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Do hoàn cảnh gia đình khó khăn, ông chỉ được học hết tiểu học, rồi vừa làm thợ sơn guốc, khắc tranh bình phong vừa viết văn. Năm 1944, ông tham gia Hội văn hóa cứu quốc, sau đó liên tục hoạt động văn nghệ phục vụ kháng chiến và cách mạng (viết văn, làm báo, diễn kịch, đóng phim).

Tác phẩm chính: Nên vợ nên chồng (tập truyện ngắn, 1955), Con chó xấu xí (tập truyện ngắn, 1962).

(Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)

Đoạn trích tiểu dẫn nói về nhà văn nào?         

A. Nam Cao.           

B. Kim Lân.             

C. Tô Hoài.    

D. Vũ Trọng Phụng. 

17. Nhiều lựa chọn

                                         Đường nở ngực. Những hàng dương liễu nhỏ

                                         Đã lên xanh như tóc tuổi mười lăm.

                                         Xuân ơi Xuân, em mới đến dăm năm

                                         Mà cuộc sống đã tưng bừng ngày hội

 

                                         Như hôm nay, giữa công trường đỏ bụi

                                         Những đoàn xe vận tải nối nhau đi

                                         Hồng Quảng, Lào Cai, Thái Nguyên, Việt Trì

                                         Tên đất nước reo vui bao tiếng gọi...

(Tố Hữu, Bài ca mùa xuân 1961, dẫn theo thivien.net)

Đoạn thơ trên KHÔNG sử dụng biện pháp tu từ nào?    

A. So sánh.              

B. Nhân hóa.           

C. Liệt kê.       

D. Câu hỏi tu từ.  

18. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp sau đây ngôn ngữ người nói/ người viết sử dụng có phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp không? Dựa vào đâu bạn nhận xét như vậy?

Chào thầy cô và các bạn. Mình rất vui khi được đại diện cho các bạn học sinh khối 12 phát biểu ý kiến trong buổi lễ Tổng kết ngày hôm nay”.

(Hoàn cảnh giao tiếp: Học sinh phát biểu trong Lễ Tổng kết năm học.)    

A. Có phù hợp. Bởi người nói sử dụng từ ngữ các sắc thái trang trọng phù hợp và cấu trúc đầy đủ rõ ràng.    

B. Không. Vì người viết sử dụng nhiều tiếng lóng, khẩu ngữ và hợp với giao tiếp hàng ngày nhiều hơn là trong một buổi tổng kết trang trọng thế này.    

C. Không. Vì người nói sử dụng từ thiếu sắc thái trang nghiêm, tôn kính (“chào” nên đổi thành “kính chào”), sai đại từ nhân xưng (“mình” nên đổi thành “tôi”).     

D. Không. Vì người nói sử dụng ngôn ngữ không chuẩn mực.

19. Nhiều lựa chọn

Phân tích lỗi mơ hồ của câu sau: “Đây là phương thuốc độc nhất trên đời.”

A. Người đọc, người nghe cảm thấy vô cùng mơ hồ về tên gọi của phương thuốc.     

B. Người đọc, người nghe cảm thấy vô cùng mơ hồ về công dụng của phương thuốc.     

C. Người đọc, người nghe cảm thấy vô cùng mơ hồ không thể xác định được “độc nhất” là “có tác dụng làm hại sức khỏe/ làm cho chết” hay “chỉ có một mà thôi”.     

D. Người đọc, người nghe cảm thấy vô cùng mơ hồ về nguồn gốc của phương thuốc.

20. Nhiều lựa chọn

Khi viết thư cho bố đi công tác xa thì nên sử dụng câu thế nào cho phù hợp?

A. Thưa bố, bố có khỏe không? Con rất vinh dự vì hôm nay được biên những dòng này gửi đến bố.    

B. Bố kính yêu! Con và em Lan nhớ bố rất nhiều! Chỉ mong bố công tác tốt để sớm về với chúng con ạ.    

C. Con rất lấy làm vinh hạnh nếu biết được bố ở phương xa vẫn khỏe!    

D. Con rất lấy làm vinh hạnh khi được thông báo đến bố tình hình học tập của 2 anh em như sau:

21. Nhiều lựa chọn

Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ nào?    

A. Bảy chữ.             

B. Song thất lục bát.         

C. Tám chữ.            

D. Tự do.    

22. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết hiệu quả của phép điệp trong các dòng thơ sau:

                                         Cái hào hiệp ngang tàng của gió

                                         Cái kiên nhẫn nghìn đời sóng vỗ

                                         Cái nghiêm trang của đá đứng chen trời

                                         Cái giản đơn sâu sắc như đời.     

A. Giúp nhấn mạnh, tô đậm vẻ đẹp hào hiệp, kiên nhẫn, nghiêm trang của biển cả.     

B. Thể hiện tình yêu với biển đồng thời khẳng định, ca ngợi phẩm chất của con người lao động.     

C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp như lời kể chuyện của mình với biển cả muôn đời.    

D. Tất cả những đáp án trên đều đúng.

23. Nhiều lựa chọn

Câu thơ “Bay trên biển như bồ câu trên đất” đã sử dụng biện pháp tu từ nào?    

A. Ẩn dụ.                 

B. Hoán dụ.             

C. So sánh.          

D. Nhân hóa.      

24. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa “biển” và “người” trong đoạn thơ là mối quan hệ như thế nào?    

A. Đấu tranh.                                           

B. Cộng hưởng.     

C. Không có mối quan hệ.                      

D. Gắn bó.

25. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của đoạn thơ trên là gì?

A. Hành trình theo đuổi khát vọng của con người.     

B. Tình yêu thương, trân trọng biển cả bao la.    

C. Ca ngợi sức mạnh của con người chế ngự biển cả.     

D. Nỗi niềm xót thương những hi sinh của con người trước biển.

26. Nhiều lựa chọn

Phương thức biểu đạt chính của văn bản là:    

A. Miêu tả.               

B. Biểu cảm.            

C. Tự sự.              

D. Nghị luận.        

27. Nhiều lựa chọn

Theo tác giả bài viết trên, nguyên nhân nào khiến người xưa tạo nên được những sản phẩm giống như cái chiếc đồng hồ ở điện Versailles?

A. Người xưa luôn hướng về sự trường tồn.     

B. Người xưa luôn hướng về sự tiết kiệm.     

C. Người xưa luôn hướng về sự nhanh chóng.     

D. Người xưa luôn hướng về sự linh hoạt.

28. Nhiều lựa chọn

Theo tác giả, đâu là đặc điểm của kiểu tư duy hiện đại?

A. nhanh, hoạt, không tính quá xa.              

B. trường tồn, nghĩ đến tương lai dài lâu.    

C. máy móc, chỉ chú ý đến lợi ích.          

D. nhanh chóng, linh hoạt.

29. Nhiều lựa chọn

Tại sao tác giả không tán đồng với một số người “ở ta” khi họ “thích nói tới hiện đại”?

A. Vì sự hiện đại đó chưa đáp ứng được yêu cầu của con người trong xã hội.    

B. Vì phần lớn trường hợp đó là một sự hiện đại học đòi méo mó, nó hiện ra thành cách nghĩ thiển cận và vụ lợi.    

C. Vì sự hiện đại đó bắt nguồn từ tư duy vụ lợi.   

D. Vì sự hiện đại đó không phù hợp với hoàn cảnh của đất nước hiện nay.

30. Nhiều lựa chọn

Thông điệp được rút ra từ đoạn trích?    

A. Cần chịu khó học hỏi, trau dồi kiến thức.       

B. Chấp nhận thử thách để sống ý nghĩa.     

C. Cần phân biệt thói thiển cận và đầu óc thực tế.     

D. Tất cả các đáp án trên.

31. Nhiều lựa chọn

The festival last night _______ in one of the most crowded cities in our country.     

A. took up.              

B. took away.          

C. took place.     

D. took in.

32. Nhiều lựa chọn

I think Jacy _______ the championship in this competition.     

A. is going to win.   

B. win.                     

C. wins.     

D. will win.

33. Nhiều lựa chọn

2020 is _______ year of a decade due to epidemics, natural disasters and society’s vices.   

A. worse than.         

B. badder.                

C. the best.                             

D. the worst.

34. Nhiều lựa chọn

_______ is increasingly being used as a sustainable alternative to fossil fuels.    

A. Renewed energy.                                                         

B. Energy and natural resources.            

C. Renewable energy.                                                         

D. Renewing clean energy.

35. Nhiều lựa chọn

Lan wants to go shopping but she can’t. She has so _______ money.     

A. few.                     

B. little.                   

C. a few.     

D. a little.

36. Nhiều lựa chọn

Carolina was first player to score a hat-trick in a World Cup match, on 17th November 1991.     

A. first.                    

B. to.                        

C. a World Cup match.                          

D. on.

37. Nhiều lựa chọn

The use of credit cards in place of cash have increased rapidly in recent years    

A. in place.             

B. have increased.   

C. rapidly.     

D. years.

38. Nhiều lựa chọn

Jordan introduced us to some colleagues of him.    

A. us.                       

B. to.                        

C. colleagues.     

D. him.

39. Nhiều lựa chọn

The exam it wasn’t difficult, but exam room was horrible.    

A. it.                        

B. difficult.              

C. was.     

D. horrible.

40. Nhiều lựa chọn

Do you know any medical shops which I can buy protective gear?     

A. any.                     

B. medical.              

C. which.     

D. buy.

41. Nhiều lựa chọn

“How long are you going to stay?” I asked her. 

A. I asked her how long was she going to stay.     

B. I asked her whether how long she is going to stay.     

C. I asked her if she was going to stay.    

D. I asked her how long she was going to stay.

42. Nhiều lựa chọn

Unless I phone and tell you otherwise, I’ll be waiting at the cafe tonight.

A. I’ll only call to inform you if I can’t make it to the cafe tonight.    

B. I’ll be at the cafe tonight. Otherwise, I won’t phone and make you informed.    

C. I will only be at the cafe if I tell you for certain over the phone.     

D. As soon as I arrive there, I’ll phone from the cafe and let you know. 

43. Nhiều lựa chọn

The meal didn’t cost so much as I expected.

A. The meal cost less than I expected.     

B. The meal cost the most expensive as I expected.    

C. The meal was as cheap as I expected.     

D. The meal cost little than I expected. 

44. Nhiều lựa chọn

Stephan had his Christmas tree decorated.

A. Stephan had to decorate his Christmas tree.     

B. Stephan had someone to decorate his Christmas tree.    

C. His Christmas tree is going to be decorated by Stephan.     

D. Stephan has just decorated his Christmas tree. 

45. Nhiều lựa chọn

You are not allowed to park your car in front of the entrance.

A. You may park your car in front of the entrance if necessary.     

B. Your car couldn’t be parked in front of the entrance.     

C. You should park your car in front of the entrance when you’re permitted.     

D. You must not park your car in front of the entrance. 

46. Nhiều lựa chọn

The best title of the passage can be_______.

A. Friendship takes time investment.          

B. Spending time together is important.     

C. When the world is full of acquaintances.             

D. The best time to make new friends. 

47. Nhiều lựa chọn

The word “he” in paragraph 2 refers to _______.    

A. author.                

B. friend.                 

C. stranger.     

D. Hall.

48. Nhiều lựa chọn

According to paragraph 2, what conclusion can be drawn from the finding of Jeffrey A. Hall? 

A. Spending time together is the most important factor in developing friendship.     

B. The duration of conversation is more important than the topic.    

C. Quality of time spent together is crucial in true friendships.     

D. True friendships need at least 164 hours after 3 months of being mere acquaintances.

49. Nhiều lựa chọn

The word “facilitate” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.    

A. damage.              

B. support.               

C. decrease.                      

D. entertain. 

50. Nhiều lựa chọn

What kind of setting which fosters real friendship can be inferred from paragraph 3? 

A. Smiling at a stranger on the street.     

B. Going camping with your classmates on holiday.     

C. Sitting next to your classmate.     

D. Talking with classmates about your assignment. 

51. Nhiều lựa chọn

What type of communication helps friendships develop?

A. Asking about schedules and responsibilities.

B. Talking about neutral topics like the weather.

C. Making lighthearted jokes and catching up on life events.

D. Discussing surface-level details with little emotional involvement.

52. Nhiều lựa chọn

Why do people who show interest in your personal life become closer friends?

A. They always initiate conversations first.

B. They spend more time with you than others.

C. Asking personal questions is necessary for all relationships.

D. Remembering details makes interactions feel more genuine.

53. Nhiều lựa chọn

What is the passage mainly about?

A.How cultural diversity leads to social conflicts.

B.The causes of cultural diversity in modern society.

C.The impact of cultural diversity on societies.

D.The rise of cultural diversity in a globalized world.

54. Nhiều lựa chọn

The word “novel” in paragraph 2 canbest be replaced by _______.    

A. customary.          

B. common.             

C. original.                       

D. flexible.

55. Nhiều lựa chọn

The word “it” in paragraph 2 refers to _______.    

A. society.               

B. richness.              

C. cultural diversity.                     

D. opportunity.

56. Nhiều lựa chọn

According to paragraph 2, which of the following is NOT an advantage of cultural diversity?   

A. Promoting innovation.                        

B. Enhancing creativity.    

C. Preventing misunderstandings.           

D. Expanding perspectives.

57. Nhiều lựa chọn

Which of the following best summarizes paragraph 3?

A. Governments are taking steps to ensure that cultural diversity is celebrated and respected.

B. Policies that promote inclusion are reducing the challenges caused by cultural diversity.  

C. Celebrating cultural diversity creates more harmonious and peaceful societies.

D. Promoting cross-cultural exchange helps societies overcome the challenges of diversity. 

58. Nhiều lựa chọn

Which of the following is TRUE according to the passage?

A. Cultural diversity mainly benefits societies by creating job opportunities.    

B. Misunderstandings in diverse communities arise due to unfamiliar customs.    

C. Governments have not yet addressed the challenges posed by cultural diversity.    

D. Cross-cultural exchange programs are unnecessary for promoting inclusion.

59. Nhiều lựa chọn

In paragraph 2, exposure to various cultures enables people to _______.    

A. have meaningful interactions.             

B. bring richness to their society.    

C. introduce new cuisines.                      

D. develop a broader worldview.

60. Nhiều lựa chọn

Which of the following can be inferred from the passage?

A. Cultural diversity can be both an asset and a challenge for communities.    

B. Governments are failing to address the complexities of cultural diversity.    

C. Cultural sensitivity programs are ineffective in reducing communication barriers.    

D. Increased immigration automatically leads to social harmony.

61. Nhiều lựa chọn

PHẦN 2. TOÁN HỌC

Tập xác định của hàm số \(y = {\rm{ln}}\left( {{\rm{ln}}\left( {2{x^2} - \frac{1}{x}} \right)} \right)\) là:     

A. \(\left( {1\,; + \infty } \right)\).          

B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).                      

C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\). 

D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\).

62. Nhiều lựa chọn

Để tính đường kính và diện tích của một miệng giếng nước có dạng hình tròn, người ta tiến hành đo tại ba vị trí \(A,\,\,B,\,\,C\) trên thành giếng. Kết quả đo được là \(BC = 6{\rm{\;m}}\)\(\widehat {BAC} = 150^\circ \) như hình bên. Diện tích miệng giếng xấp xỉ bằng    Diện tích miệng giếng xấp xỉ bằng (ảnh 1)

A. 115 m2.               

B. 113 m2.                           

C. 110 m2.   

D. 99 m2.

63. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình \(\left( {{x^2} + x - 2} \right)\sqrt {2{x^2} - 1} < 0\) có số nghiệm nguyên dương là:    

A. 0.                         

B. 1.                         

C. 2. 

D. 4.

64. Nhiều lựa chọn

Với mọi giá trị của \(a > 0,a \ne 1\), đồ thị hàm số \(y = {a^{x - 2}}\) luôn đi qua điểm cố định \(A\) và đồ thị hàm số \(y = {\rm{lo}}{{\rm{g}}_a}\left( {4 - x} \right)\) luôn đi qua điểm cố định \(B\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) là:   

A. 1.                         

B. \(\sqrt 2 \).          

C. \(\frac{1}{2}\).            

D. 2.

65. Nhiều lựa chọn

Số nguyên dương \(n\) bé nhất sao cho trong khai triển \({\left( {x + 1} \right)^n}\) có hai hệ số liên tiếp nhau có tỷ số là \(\frac{7}{{15}}\), là:     

A. 21.                       

B. 7.                         

C. 15.                               

D. 18.

66. Nhiều lựa chọn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{3^n} - {4^n} + {5^n}}}{{{3^n} + {4^n} - {5^n}}}\) bằng    

A. 0.                         

B. \( - 1\).                 

C. 1. 

D. \( + \infty \).

67. Nhiều lựa chọn

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho ở bảng trên xấp xỉ là:    

A. \(6,8\).                 

B. \(7,8\).                 

C. \(8,8\).                          

D. \(9\).

68. Nhiều lựa chọn

Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 12A là:     

A. \(167\) cm.          

B. \(161,875\) cm.   

C. \(168,175\) cm.                               

D. \(163\) cm.

69. Nhiều lựa chọn

Phương sai của mẫu số liệu đã cho ở bảng trên xấp xỉ là:    

A. \(35,2\).               

B. \(35,3\).               

C. \(35\).                           

D. \(36\).

70. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 70 đến 71

Thang đo Richter là 1 thang lôgarit với đơn vị là độ Richter. Độ Richter tương ứng với lôgarit thập phân của biên độ những sóng địa chấn đo ở \[100{\rm{ }}km\] cách chấn tâm của cơn động đất. Độ lớn \[M\] của một trận động đất theo thang Richter được tính theo công thức \(M = \log \frac{A}{{{A_0}}}\), trong đó \[A\] là biên độ lớn nhất ghi được bởi máy đo địa chấn, \({A_0}\) là biên độ tiêu chuẩn được sử dụng để hiệu chỉnh độ lệch gây ra bởi khoảng cách của máy đo địa chấn so với tâm chấn \(\left( {{A_0} = 1\mu m} \right)\).

Khi biên độ tăng lên gấp \(100\) lần thì độ lớn của trận động đất tăng lên số độ Richter là:    

A. \(2\).                    

B. \(10\).                  

C. \(50\).                           

D. \(100\).

71. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 70 đến 71

Thang đo Richter là 1 thang lôgarit với đơn vị là độ Richter. Độ Richter tương ứng với lôgarit thập phân của biên độ những sóng địa chấn đo ở \[100{\rm{ }}km\] cách chấn tâm của cơn động đất. Độ lớn \[M\] của một trận động đất theo thang Richter được tính theo công thức \(M = \log \frac{A}{{{A_0}}}\), trong đó \[A\] là biên độ lớn nhất ghi được bởi máy đo địa chấn, \({A_0}\) là biên độ tiêu chuẩn được sử dụng để hiệu chỉnh độ lệch gây ra bởi khoảng cách của máy đo địa chấn so với tâm chấn \(\left( {{A_0} = 1\mu m} \right)\).

Trận động đất mạnh nhất được ghi nhận tại Việt Nam là trận động đất tại lòng chảo Điện Biên vào năm 1935 với biên độ bằng \({10^{6,9}}{A_0}\).Trận động đất mạnh nhất được ghi nhận tại Valdivia thuộc miền nam Chile vào tháng 05/1960 có biên độ lớn gấp \({10^{\frac{{13}}{5}}}\) lần biên độ lớn nhất của trận động đất tại lòng chảo Điện Biên vào năm 1935. Độ lớn của trận động đất tại Valdivia thuộc miền nam Chi Lê vào tháng 05/1960 là:    

A. \(8,5\) độ Richter.                               

B. \(9\) độ Richter.                        

C. \(9,5\) độ Richter.                        

D. \(10\)độ Richter.

72. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng    

A. 2,5.                      

B. 3.                         

C. 1. 

D. 0.

73. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0\,;\,2\pi } \right)\) của phương trình \(2f\left( {\sin x} \right) - 5 = 0\) bằng    

A. 0.                         

B. 2.                         

C. 1. 

D. 3.

74. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của \(m\) thuộc đoạn \(\left[ {0;2025} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3{x^2} + m} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\) là:     

A. 2019.                   

B. 2021.                   

C. 2023.                           

D. 2025.

75. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ học sinh có điểm Toán từ \(9\) trở lên của lớp \(12B5\) là:    

A. \(60\% \).            

B. \(70\% \).            

C. \(75\% \). 

D. \(80\% \).

76. Nhiều lựa chọn

Biết rằng tỉ lệ học sinh có điểm Toán trên \(9\) điểm trong các học sinh từ \(9\) điểm trở lên của học sinh giỏi bằng \(37,5\% \) và trong số học sinh có điểm bằng \(9\)\(50\% \) học sinh xuất sắc, số học sinh kết quả xuất sắc có điểm Toán trên \(9\) là:    

A. \(19\).                  

B. \(20\).                  

C. \(21\).                           

D. \(22\).

77. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 77 đến 78

Cho phương trình \({4^x} - m \cdot {2^{x + 1}} + m + 2 = 0\) với \(m\) là tham số thực.

Giả sử phương trình có 2 nghiệm \({x_1},{x_2}\). Khi đó \({x_1} + {x_2}\) bằng   

A. \(m\).                  

B. \(m + 2\).            

C. \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}m\).                      

D. \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}\left( {m + 2} \right)\).

78. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 77 đến 78

Cho phương trình \({4^x} - m \cdot {2^{x + 1}} + m + 2 = 0\) với \(m\) là tham số thực.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng\(\left( {0;2} \right)\) là:    

A. 0.                         

B. 1.                         

C. 2. 

D. 3.

79. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 79 đến 80

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho Elip có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\,\,\left( E \right)\).

Đường thẳng \(d:y = x + m\)\(\left( E \right)\) có điểm chung khi và chỉ khi     

A. \(m \le \sqrt {13} \).                                

B. \( - \sqrt {13} < m < \sqrt {13} \).    

C. \( - \sqrt {13} \le m \le \sqrt {13} \).                               

D. \(m \ge - \sqrt {13} \).

80. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua \(M\left( {1\,;\,1} \right)\) và cắt \(\left( E \right)\) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:     

A. \(4x + 9y - 13 = 0\).                                                               

B. \(4x + 9y + 13 = 0\).                                   

C. \(9x + 4y - 13 = 0\).                                                               

D. \(9x + 4y + 13 = 0\).

81. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 81 đến 83

Có hai phác đồ điều trị \(A\)\(B\) cho một loại bệnh. Phác đồ \(A\) có xác suất chữa khỏi bệnh là \(60\% \) và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(5\% \). Phác đồ \(B\) có xác suất chữa khỏi bệnh là \(70\% \) và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(10\% \). Một bệnh nhân được điều trị ngẫu nhiên bằng một trong hai phác đồ (xác suất chọn mỗi phác đồ là \(50\% \)).

Xác suất để bệnh nhân bị tác dụng phụ nghiêm trọng là:    

A. \(0,05\).               

B. \(0,075\).             

C. \(0,1\).                          

D. \(0,15\).

82. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 81 đến 83

Có hai phác đồ điều trị \(A\)\(B\) cho một loại bệnh. Phác đồ \(A\) có xác suất chữa khỏi bệnh là \(60\% \) và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(5\% \). Phác đồ \(B\) có xác suất chữa khỏi bệnh là \(70\% \) và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(10\% \). Một bệnh nhân được điều trị ngẫu nhiên bằng một trong hai phác đồ (xác suất chọn mỗi phác đồ là \(50\% \)).

Nếu biết bệnh nhân này gặp tác dụng phụ nghiêm trọng thì xác suất bệnh nhân đã được điều trị bằng phác đồ \(B\) là:    

A. \(\frac{1}{{10}}\).                               

B. \(\frac{{13}}{{20}}\).  

C. \(\frac{2}{3}\).   

D. \(\frac{1}{3}\).

83. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 81 đến 83

Có hai phác đồ điều trị \(A\)\(B\) cho một loại bệnh. Phác đồ \(A\) có xác suất chữa khỏi bệnh là \(60\% \) và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(5\% \). Phác đồ \(B\) có xác suất chữa khỏi bệnh là \(70\% \) và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là \(10\% \). Một bệnh nhân được điều trị ngẫu nhiên bằng một trong hai phác đồ (xác suất chọn mỗi phác đồ là \(50\% \)).

Biết rằng trong mỗi phác đồ điều trị thì biến cố “bệnh nhân được chữa khỏi bệnh” và biến cố “bệnh nhân không bị tác dụng phụ nghiêm trọng” là độc lập với nhau. Xác suất bệnh nhân khỏi bệnh và không bị tác dụng phụ nghiêm trọng là:   

A. \(0,01625\).         

B. \(0,06125\).         

C. \(0,60215\).                  

D. \(0,60125\).

84. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng    

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).                         

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).                      

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\).                      

D. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

85. Nhiều lựa chọn

Gọi \(\alpha \) là số đo góc nhị diện \(\left[ {A,SC,B} \right]\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng     

A. \(\frac{4}{5}\).   

B. \( - \frac{4}{5}\). 

C. \(\frac{1}{5}\).            

D. \( - \frac{1}{5}\).

86. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BM\)\(SN\) bằng    

A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\).                

B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\).           

C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\).                         

D. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{5}\).

87. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là:    

A. \(x + y + z = 1\). 

B. \(x + y + z = 2\). 

C. \(4x + 4y + 4z = 1\).                               

D. \(x + y + z = 4\).

88. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm \(O\,,\,A\,,\,B\,,\,C\)là:    

A. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 12\).                   

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 12\).                              

C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 48\).                   

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 6\).

89. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\):                        

A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).                       

B. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).                           

C. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\).                              

D. \(\frac{6}{{\sqrt 3 }}\).

90. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng vuông góc chung của \(AC\)\(OB\) có phương trình là:            

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2t}\\{y = 0}\\{z = 2t}\end{array}} \right.\).                           

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2t}\\{y = 1}\\{z = 2t}\end{array}} \right.\).                           

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = t}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right.\).                     

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = t}\\{y = 1 + t}\\{z = t}\end{array}} \right.\).

91. Nhiều lựa chọn

PHẦN 3: TƯ DUY KHOA HỌC

3.1. LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 91 đến 94

    Trong một buổi tiệc cuối năm, có 3 cặp vợ chồng ngồi quanh một bàn tròn với 6 ghế được xếpcách đều nhau; mỗi ghế chỉ có một người ngồi. Các người chồng là M, N, P và các người vợ tươngứng lần lượt là X, Y, Z. Biết rằng chồng luôn ngồi cạnh vợ của mình.

Nếu không có người chồng nào ngồi đối diện nhau thì sắp xếp nào dưới đây là phù hợp theo thứ tự từ vị trí ngồi của Z?    

A. Z, P, M, X, N, Y.                                     

B. Z, M, X, P, Y, N.    

C. Z, P, N, Y, X, M.                                     

D. Z, N, Y, M, X, P.

92. Nhiều lựa chọn

Nếu vợ của M ngồi cạnh chồng của Y thì người ngồi cạnh P nhưng không phải vợ của P có thể là    

A. N hoặc Y.           

B. M hoặc X.           

C. M hoặc Y.     

D. N hoặc X.

93. Nhiều lựa chọn

Nếu N ngồi đối diện M thì hai người nào sau đây không thể ngồi cạnh nhau?    

A. N và P.               

B. X và Y.               

C. M và Z. 

D. Z và X.

94. Nhiều lựa chọn

Nếu X ngồi cạnh P và chồng mình thì hai người cùng giới nào sau đây có thể ngồi đối diện nhau?    

A. Y và Z.               

B. X và Z.                

C. N và P.     

D. M và N.

95. Nhiều lựa chọn

Nếu Minh nhiều tuổi hơn Phương và hai người lớn tuổi nhất là một cặp thì hai người nào sau đây sẽ là một cặp?    

A. Tuấn và Hoa.      

B. Minh và Hoa.      

C. Phương và Vân.     

D. Tuấn và Vân.

96. Nhiều lựa chọn

Nếu tổng số tuổi của 2 người trong mỗi cặp là như nhau thì Vy và ai phải là một cặp?    

A. Tuấn.                                                   

B. Minh.    

C. Phương.                                              

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

97. Nhiều lựa chọn

Nếu tổng số tuổi của 2 người trong mỗi cặp là như nhau và tuổi của Minh và Vy cộng lại bằng tổng số tuổi của Phương và Hoa thì bạn nam ít tuổi nhất là:    

A. Tuấn.                  

B. Minh.                  

C. Hoa.     

D. Phương.

98. Nhiều lựa chọn

Nếu tổng số tuổi của 2 người trong mỗi cặp là như nhau và tuổi của Minh và Hạnh cộng lại bằng tổng số tuổi của Phương và Hoa thì hai người nào sau đây không là một cặp?    

A. Hoa và Phương. 

B. Minh và Hoa.     

C. Hạnh và Tuấn.     

D. Hạnh và Tuấn.

99. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ tăng mật độ dân số từ năm 2010 đến năm 2023 là bao nhiêu phần trăm?    

A. 12,5%.                

Β. 15%.                   

C. 15,2%.   

D. 17,5%.

100. Nhiều lựa chọn

Nếu diện tích tự nhiên của Việt Nam khoảng 331.000 km², thì dân số trung bình năm 2023 ước tính là bao nhiêu triệu người?    

Α. 97,8.                    

Β.101,3.                  

C. 99,6.                            

D. 103,2.

101. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn nào sau đây, mật độ dân số tăng nhanh nhất?    

A. 2010 – 2015.                                       

B. 2015 – 2021.    

C. 2021 – 2023.                                       

D. 2015 – 2023.

102. Nhiều lựa chọn

Dự đoán mật độ dân số năm 2030 nếu tiếp tục tăng với tốc độ trung bình giai đoạn 2010 - 2023?    

A. 310 người/km².   

B. 320 người/km².   

C. 325 người/km².                   

D. 330 người/km².

103. Nhiều lựa chọn

Cho thể tích của hệ phản ứng là \(0,5\;{\rm{L}}\). Khối lượng CO có trong hệ tại thời điểm tốc độ phản ứng bằng \(0,2625{\rm{mmo}}{{\rm{l}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{L}}^{ - 1}}\)

A. \(21{\rm{mg}}\).

B. \(42{\rm{mg}}\).

C. \(36{\rm{mg}}\).

D. \(12{\rm{mg}}\).

104. Nhiều lựa chọn

Hằng số tốc độ phản ứng k có giá trị là

A. \(0,07{\rm{mmo}}{{\rm{l}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{L}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{S}}^{ - 1}}\).

B. \(0,02{\rm{mmo}}{{\rm{l}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{L}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{S}}^{ - 1}}\).    

C. \(0,16{\rm{mmo}}{{\rm{l}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{L}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{S}}^{ - 1}}\).                     

D. \(0,25{\rm{mmo}}{{\rm{l}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{L}}^{ - 1}} \cdot {{\rm{S}}^{ - 1}}\).

105. Nhiều lựa chọn

Khi nồng độ CO là \(1,95{\rm{mmo}}{{\rm{l}}^{ - 1}}\); Hb là 4,8 \({\rm{mmo}}{{\rm{l}}^{ - 1}}\) thì tốc độ phản ứng là    

A. \(0,6264{\rm{mmol}}.{{\rm{L}}^{ - 1}}.{{\rm{s}}^{ - 1}}\).                            

B. \[0,4296{\rm{mmol}}.{{\rm{L}}^{ - 1}}.{{\rm{s}}^{ - 1}}\].    

C. \(0,6552{\rm{mmol}}.{{\rm{L}}^{ - 1}}.{{\rm{s}}^{ - 1}}\).                            

D. \(0,6398{\rm{mmol}}.{{\rm{L}}^{ - 1}}.{{\rm{s}}^{ - 1}}\).

106. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng về năng lượng hạt nhân:

A. Giảm khí thải nhà kính.                              

B. Khả năng rủi ro và gặp sự cố khá cao.    

C. Là nguồn cung cấp điện ổn định, lâu dài.       

D. Có thể gây ô nhiễm môi trường.

107. Nhiều lựa chọn

Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV . Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng:    

A. 1,75 kg.               

B. 2,59 kg.               

C. 1,69 kg.     

D. 2,67 kg.

108. Nhiều lựa chọn

Một tàu phá băng công suất 16 MW . Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV . Nhiên liệu dùng trong lò là U làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30%. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày).    

A. 40,47kg.              

B. 80,9 kg.               

C. 10,11kg.     

D. 24,3kg.

109. Nhiều lựa chọn

Trong bảng 1, A và B lần lượt là    

A. Không – Không. 

B. Không – Có.       

C. Có – Có.                               

D. Có – Không.

110. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm 2, ở cách ghép 1, tại sao chồi ghép 2 ra hoa mà không cần xử lí lạnh?

A. Nhờ “tác nhân xuân hóa” của gốc ghép 1 đã di chuyển sang chồi ghép 2, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

B. Nhờ hormone ra hoa (florigen) của gốc ghép 1 đã di chuyển sang chồi ghép 2, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

C. Nhờ hormone ra hoa (florigen) của chồi ghép 2 đã di chuyển sang gốc ghép 1, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

D. Nhờ “tác nhân xuân hóa” của chồi ghép 2 đã di chuyển sang gốc ghép 1, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

111. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm 2, ở cách ghép 2, tại sao chồi ghép 2 cũng ra hoa mặc dù không cần xử lí lạnh?

A. Nhờ “tác nhân xuân hóa” của gốc ghép 2 đã di chuyển sang chồi ghép 2, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

B. Nhờ hormone ra hoa (florigen) của gốc ghép 2 đã di chuyển sang chồi ghép 2, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

C. Nhờ hormone ra hoa (florigen) của chồi ghép 2 đã di chuyển sang gốc ghép 2, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

D. Nhờ “tác nhân xuân hóa” của chồi ghép 2 đã di chuyển sang gốc ghép 2, kích thích chồi ghép 2 ra hoa.

112. Nhiều lựa chọn

Tính trung bình mỗi năm nhiệt độ tăng bao nhiêu °C trong giai đoạn 2010 – 2024?    

A. 0,035.                  

B. 0,036.                  

C. 0,045.                          

D. 0,046.

113. Nhiều lựa chọn

Công thức tính nhiệt độ trung bình năm là

A. Tổng nhiệt độ trong ngày / 4    

B. Tổng nhiệt độ các ngày trong tháng / Tổng số ngày trong tháng.    

C. Tổng nhiệt độ các tháng trong năm / 12.    

D. Tổng nhiệt độ các ngày trong tháng + Tổng nhiệt độ các tháng trong năm.

114. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long 2,6 triệu ha. Tính tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp bị xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long.    

A. 1,72%.                

B. 1,82%.                

C. 1,62%.   

D. 1,92%.

115. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974-đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam là

A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng. 

B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

116. Nhiều lựa chọn

Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam? 

A. Huế-Đà Nẵng.                                     

B. Đường số 14-Phước Long. 

C. Tây Nguyên.                                       

D. Đường 9-Nam Lào.

117. Nhiều lựa chọn

Khác với Cách mạng tháng Tám (1945), trong chiến dịch Hồ Chí Minh (1975), lực lượng vũ trang đóng vai trò    

A. quyết định thắng lợi.                           

B. mở đầu, xung kích.  

C. hỗ trợ, xung kích.                                                             

D. nòng cốt, hỗ trợ.

118. Nhiều lựa chọn

Tại sao tình trạng nhảy việc thường xuyên ở người lao động trẻ lại phổ biến?

A. Vì họ không có kế hoạch rõ ràng cho sự nghiệp.

B. Vì doanh nghiệp không đáp ứng được yêu cầu về lương thưởng.

C. Vì thiếu sự hỗ trợ từ các đồng nghiệp.

D. Vì các công ty không có chính sách bảo hiểm.

119. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào được khuyến khích để giúp người lao động trẻ định hướng nghề nghiệp?

A. Tư vấn nghề nghiệp và kỹ năng quản lý thời gian.

B. Tăng mức lương khởi điểm.

C. Bắt buộc người lao động ký hợp đồng dài hạn.

D. Không tuyển dụng lao động trẻ.

120. Nhiều lựa chọn

Người lao động trẻ nên làm gì để có sự nghiệp ổn định?

A. Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp rõ ràng và học các kỹ năng cần thiết.

B. Nhảy việc liên tục để tìm kiếm cơ hội mới.

C. Không cần quan tâm đến định hướng sự nghiệp.

D. Tập trung làm việc mà không cần học thêm kỹ năng mới.

© All rights reserved VietJack