120 CÂU HỎI
PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT (30 CÂU)
Thầy nhạc: Thưa ngài, đáng lẽ ngài phải học âm nhạc, cũng như ngài đang học khiêu vũ. Đó là hai ngành nghệ thuật có liên quan chặt chẽ với nhau.
Thầy múa: Và nó mở mang trí não cho con người hiểu biết những cái đẹp.
Ông Giuốc-đanh: Thế những người sang trọng cũng có học âm nhạc chứ?
Thầy nhạc: Thưa ngài có chứ.
Ông Giuốc-đanh: Thế thì tôi sẽ học. Nhưng tôi không biết tôi có thể học vào thì giờ nào vì ngoài thầy dạy kiếm thuật đến chỉ dẫn cho tôi, tôi lại còn mướn một thầy dạy triết lý, sáng hôm nay bắt đầu đây.
(Mô-li-e, Trưởng giả học làm sang)
Đoạn đối thoại trên cho thấy mục đích chính khiến ông Giuốc-đanh học âm nhạc là gì?
A. Ông Giuốc-đanh muốn thể hiện niềm đam mê với âm nhạc.
B. Ông Giuốc-đanh muốn mở mang hiểu biết về cái đẹp.
C. Ông Giuốc-đanh muốn trở thành người sang trọng.
D. Ông Giuốc-đanh muốn giỏi âm nhạc như giỏi kiếm thuật và triết lý.
Thong thả, dân gian nghỉ việc đồng,
Lúa thì con gái mượt như nhung
Đầy vườn hoa bưởi hoa cam rụng,
Ngào ngạt hương bay, bướm vẽ vòng.
(Nguyễn Bính, Xuân về, in trong Tuyển tập Nguyễn Bính, NXB Văn học, 1986)
Từ nào đồng nghĩa với từ “ngào ngạt” trong câu thơ “Ngào ngạt hương bay, bướm vẽ vòng”?
A. thoang thoảng.
B. mờ nhạt.
C. nồng nàn.
D. nhạt nhòa.
Không Phật, không Tiên, không vướng tục
Chẳng Trái, Nhạc cũng phường Hàn Phú
Nghĩa vua tôi cho vẹn đạo sơ chung
Trong triều ai ngất ngưởng như ông!
(Bài ca ngất ngưởng – Nguyễn Công Trứ)
Đoạn thơ được viết theo thể nào?
A. Hát nói.
B. Phú.
C. Cáo.
D. Hịch.
Buồn trông nội cỏ rầu rầu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh.
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?
A. nội cỏ.
B. rầu rầu.
C. chân mây.
D. mặt đất.
Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Nhưng đây cách một đầu…..…/ Có xa xôi mấy mà tình xa xôi” (Tương tư – Nguyễn Bính)
A. làng.
B. thôn.
C. đình.
D. đường.
Lũ chúng tôi,
Bọn người tứ xứ,
Gặp nhau hồi chưa biết chữ
Quen nhau từ buổi “một hai”
Súng bắn chưa quen,
Quân sự mươi bài,
Lòng vẫn cười vui kháng chiến,
Lột sắt đường tàu,
Rèn thêm đao kiếm.
Áo vải chân không,
Đi lùng giặc đánh.
Ba năm rồi gửi lại quê hương,
Mái lều gianh,
Tiếng mõ đêm trường,
Luống cày đất đỏ
Ít nhiều người vợ trẻ
Mòn chân bên cối gạo canh khuya.
Chúng tôi đi
Nắng mưa sờn mép ba lô,
Tháng năm bạn cùng thôn xóm
Nghỉ lại lưng đèo
Nằm trên dốc nắng.
Kì hộ lưng nhau ngang bờ cát trắng,
Quờ chân tìm hơi ấm đêm mưa.
- Đằng nớ vợ chưa?
- Đằng nớ?
- Tớ còn chờ Độc lập
Cả lũ cười vang bên ruộng bắp,
Nhìn o thôn nữ cuối nương dâu.
(Nhớ – Hồng Nguyên)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ:
A. Dân gian.
B. Trung đại.
C. Thơ Mới.
D. Thơ cách mạng.
Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lí chói qua tim.
(Từ ấy, Tố Hữu)
“Mặt trời chân lí” là hình ảnh sử dụng phép tu từ gì?
A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Nhân hóa.
D. Chơi chữ.
Dòng nào sau đây nêu chính xác các từ láy?
A. Xinh xinh, thấp thoáng, buôn bán, bạn bè.
B. Tươi tắn, đẹp đẽ, xa xôi, tươi tốt.
C. Đỏ đen, lom khom, ầm ầm, xanh xanh.
D. Lấp lánh, lung linh, lao xao, xào xạc.
Chọn từ viết sai chính tả trong các từ sau:
A. lãng mạn.
B. sáng lạng.
C. xuất sắc.
D. trau chuốt.
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Mặc cho bom rơi đạn lạc, người chiến sĩ vẫn ngang nhiên cầm súng xông ra chiến trường.”
A. xông ra.
B. người chiến sĩ.
C. ngang nhiên.
D. đạn lạc.
Các từ “luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ đơn.
B. Từ ghép chính phụ.
C. Từ ghép đẳng lập.
D. Từ láy.
“Anh ấy được khen thưởng hai lần trong năm nay: một lần vào tháng ba, một lần vào miền Bắc”. Đây là câu:
A. Thiếu chủ ngữ.
B. Thiếu vị ngữ.
C. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ.
D. Sai logic.
“Nếu tất cả là bác sĩ nổi tiếng thế giới thì ai sẽ là người dọn vệ sinh bệnh viện? Nếu tất cả đều là nhà khoa học thì ai sẽ là người tưới nước những luống rau? Nếu tất cả là kĩ sư phần mềm thì ai sẽ gắn những con chip vào máy tính?”
(Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Phạm Lữ Ân)
Nhận xét về phép liên kết của hai câu văn trên.
A. Phép lặp.
B. Phép nối.
C. Phép liên tưởng.
D. Phép thế.
“Nhờ sự kiên trì và khổ luyện, cuối cùng anh T cũng trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp. Tháng 9 năm nay, anh có tên trong danh sách chính thức dự Sea Games 30. Trong suốt giải đấu, anh luôn cố gắng phấn đấu vì màu cờ sắc áo. Giải đấu kết thúc, anh T chính là người đạt được danh hiệu vua phá lưới môn bóng đá nam Sea Games 30.”
Trong đoạn văn trên, từ “vua” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Chủ yếu làm một nghề nhất định và có chuyên môn về nghề đó.
B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó.
C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá.
D. Tên một quân cờ trên bàn cờ vua.
Trong các câu sau:
I. Anh ấy bị hai vết thương: một vết thương ở đùi, một vết ở Quảng Trị.
II. Mặc dù trong những năm qua công ty xuất nhập khẩu của tỉnh đã có rất nhiều giải pháp cứu vãn tình thế nhưng tình hình vẫn không được cải thiện.
III. Trong lúc lúng túng, tôi không biết xử trí ra sao.
IV. Ông đã dùng cả thuốc tiêm lẫn thuốc kháng sinh nên vẫn không khỏi bệnh.
Những câu nào mắc lỗi?
A. I và II.
B. I, III và IV.
C. III và IV.
D. I và IV.
Từ nào bị dùng SAI trong câu sau:
“Chị Quỳnh là một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”
A. tháo dát.
B. khó khăn.
C. công việc.
D. giải quyết.
Nhớ đôi dép cũ nặng công ơn
Yêu Bác, lòng ta trong sáng hơn
Xin nguyện cùng Người vươn tới mãi
Vững như muôn ngọn dải Trường Sơn.
(Tố Hữu, Bác ơi, dẫn theo thivien.net)
Nội dung chính của khổ thơ trên là gì?
A. Lời khẳng định về công lao to lớn của Bác.
B. Sự đau xót trước việc Bác ra đi.
C. Tình yêu thương cao cả của Bác đối với mọi người.
D. Lời hứa, lời nguyện ước của cả dân tộc trước Bác.
Ngược đời! Có lắm hạng “ông ranh”
Đạo mạo làm ra mặt lão thành!
Trước mắt long lanh đôi kính trắng,
Dưới cằm lún phún sợi râu xanh.
Đứng ngồi khệ nệ oai nghiêm giả,
Ăn nói màu mè đạo đức tuênh!
Động hé môi ra là...thở hắt,
Than cho thế thái với nhân tình.
(Tú Mỡ, Ông trẻ già, dẫn theo thivien.net)
Từ “Thế thái – nhân tình” trong câu thơ “Than cho thế thái với nhân tình” được hiểu là gì?
A. Bon chen và khổ ải.
B. Bạc bẽo và mong manh.
C. Khôn ranh và lừa dối.
D. Thói đời và tình người.
Ngày ấy, từ mặt trận Quảng Trị, tôi lái xe đưa chỉ huy sư đoàn ra họp Bộ tư lệnh đang đóng ở rìa thủ đô. Khi chúng tôi ra tới nơi, thành phố đang ngất trời bom đạn. Đây thực sự là cuộc đụng đầu sống mái, một trận quyết chiến vì lẽ mất còn. Giữa huống cảnh chung nước sôi lửa bỏng như thế, chẳng dám màng gì một chuyến về quê, tôi chỉ xin được rảo vào phố để rải non chục lá thư của anh em đồng đội người Hà Nội đã gửi gắm. Tôi muốn trao thư tận tay các gia đình, để có thể nhận được ngay hồi âm mang ngược vào đơn vị cho lính ta sướng. Lựa ngày Nô-en, cấp trên thuận cho tranh thủ. Hạn đến 0 giờ phải trở về trình diện.
Tôi vào thành phố, dưới mưa chiều. Mưa phùn mùa đông buồn bã. Mái nhà, lòng đường, vòm cây một màu thẫm ướt. Xe cộ phóng rất nhanh, người đi bộ gấp bước. Mặc dù không biết phố nào vào với phố nào, lại ôm trong mình những chín lá thư, nhưng thoạt đầu tôi nghĩ không việc gì phải lo. Chỉ cần hỏi tới một địa chỉ, rồi từ đấy lần lượt nhờ người ở địa chỉ trước đưa mình đến địa chỉ sau. Không dè, rốt cuộc, cả chín lá thư tôi đều phải lùa vào phòng qua khe cửa. Ngày hôm ấy, dường như cả Hà Nội đã khoá trái cửa, bỏ nhà đấy mà đi.
(Bảo Ninh, Khắc dấu mạn thuyền, dẫn theo https://isach.info)
Dòng nào nêu đúng cảm nhận về khung cảnh Hà Nội trong câu văn sau: “Thành phố, dưới mưa chiều. Mưa phùn mùa đông buồn bã. Mái nhà, lòng đường, vòm cây một màu thẫm ướt. Xe cộ phóng rất nhanh, người đi bộ gấp bước.”?
A. Khung cảnh tĩnh lặng, đượm buồn, người đi vội vã.
B. Khung cảnh đẹp, lãng mạn, phố xá tấp nập.
C. Bức tranh Hà Nội vào buổi chiều nên thơ, lãng mạn.
D. Khung cảnh gợi sự buồn, cô đơn, con người vội vã, gấp gáp.
Chỉ ra đặc điểm của ngôn ngữ nói trong câu văn sau: Nó thấy tiếc vì trên ghe chỉ còn mấy con khô sặt mặn chát, “tui nuốt còn không vô, nói chi…”?
A. Sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ.
B. Sử dụng câu tỉnh lược.
C. Sử dụng cách phát âm địa phương.
D. Sử dụng biệt ngữ xã hội.
Phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ là gì?
A. Biểu cảm.
B. Tự sự.
C. Miêu tả.
D. Nghị luận.
Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào?
A. Tự do.
B. Năm chữ.
C. Bảy chữ.
D. Tám chữ.
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ:
Tôi ăn biển hàng ngày từng hạt muối trắng tinh
Tôi ăn bình minh mọc lên nắng mặn
Tôi ăn gió thổi về từ biển
Tôi ăn rì rầm sóng.
A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Phép điệp.
D. Câu hỏi tu từ.
Câu thơ “Nước mắt vợ thành sông chảy ra biển tìm chồng” khơi gợi điều gì?
A. Những người vợ tìm kiếm chồng ngoài biển khơi.
B. Những người chồng đi biển không về.
C. Nỗi nhớ chồng của người vợ có chồng đi biển.
D. Nỗi đau mất người chồng của người vợ làng chài.
Nội dung chính của đoạn thơ dưới đây là gì?
Những đứa con như cây lim cây sến
Từ rừng đổ xuống
Từ châu thổ trồi lên
Những đứa con xẻ gỗ đóng thuyền
Rút dây rừng đan lưới.
A. Nguồn gốc của dân chài lưới.
B. Hình ảnh những đứa con đan lưới.
C. Hành trình ra khơi tiếp nối cha ông của thế hệ sau.
D. Công việc đóng thuyền, đan lưới.
Phương thức biểu đạt chính của văn bản là:
A. Tự sự.
B. Miêu tả.
C. Nghị luận.
D. Thuyết minh.
Phong cách ngôn ngữ của văn bản là:
A. Sinh hoạt.
B. Chính luận.
C. Nghệ thuật.
D. Báo chí.
Theo tác giả, cái gì là đích đến mà chúng ta đều phải tới?
A. Cái chết.
B. Sự sống.
C. Thành công.
D. Trưởng thành.
Từ “thứ yếu” trong câu văn “Mọi thứ khác đều chỉ là thứ yếu…” có nghĩa là:
A. Quan trọng.
B. Cấp bách.
C. Cần thiết.
D. Không quan trọng lắm.
Chủ đề chính của đoạn văn là:
A. Cuộc sống là không chờ đợi.
B. Cần sáng tạo không ngừng trong cuộc sống.
C. Mọi thành công cần trải qua nỗ lực.
D. Chấp nhận thủ tiêu những yếu tố lạc hậu, cũ kĩ để tự đổi mới, sáng tạo không ngừng. Đủ niềm tin để làm việc mình muốn, sống là chính mình.
Jack asks me _______ to the movies on Friday.
A. out.
B. around.
C. about.
D. with.
I suppose when I come back in three years’ time, he _______ a new house.
A. will build.
B. builds.
C. will have built.
D. has built.
I can’t concentrate because it’s too noisy here. Can we go somewhere _______?
A. quieter.
B. noisier.
C. more quite.
D. more noisy.
The book shows you how to apply _______ to your studies.
A. thinking and logic.
B. critical thoughts.
C. critical thinking.
D. thinking to support.
The same information can be put to _______ purposes.
A. a variety of.
B. a plenty of.
C. a large amount of.
D. a great deal of.
My sister went to the bed early; otherwise she would have felt extremely tired.
A. the.
B. early.
C. otherwise.
D. would have felt.
Alan and John are responsible to help Linda clean her house because there are going to be a party tonight.
A. are responsible to.
B. clean.
C. are going to be.
D. a.
Carmen is excited about having hers first trip to North America alone.
A. about having.
B. hers.
C. to.
D. alone.
To people who don’t know his, he probably appears rather unfriendly.
A. To people.
B. his.
C. he.
D. rather.
Stevenson is an architect who designs have won international praise.
A. an.
B. who.
C. have won.
D. praise.
My friend told me, “If I were you, I would not smoke so much.”
A. My friend suggested not smoking so much.
B. My friend warned me against smoking so much.
C. My friend prohibited me from smoking so much.
D. My friend advised me not to smoke so much.
Sam would not arrive first in the race if he did not maintain his intensive running.
A. Sam is not maintaining his intensive running to run well in the race.
B. Sam does not want to arrive first in the race at all.
C. Sam will arrive first in the race if he maintains his intensive running.
D. Sam participated in a running race and tried to arrive first.
Maddy is more careful than all the other students in that school.
A. No other people in that school are as careful as Maddy.
B. Of all students in that school, Maddy is the most careful student.
C. All other student in that school are not as careful as Maddy.
D. Among the students in that school, only Maddy is the most careful of all.
They will consider the issue at next week’s meeting.
A. The issue will be consider at next week’s meeting.
B. They will be considered the issue at next week’s meeting.
C. Consideration will be given to the issue at next week’s meeting.
D. Consideration will be issues at next week’s meeting by them.
It’s possible that we won’t go camping this weekend.
A. We will probably go camping this weekend.
B. We will not go camping this weekend.
C. We may not go camping this weekend.
D. We must not go camping this weekend.
What is the passage mainly about?
A. Britain and the US had a strong friendship during the World Wars.
B. The process of forming a special relationship between the UK and the US.
C. Britain and the US have a close relationship.
D. The underlying reasons why Britain and America have such a close relationship.
The phrase “come forward” in paragraph 2 mostly means _______.
A. hesitate to help.
B. be pleased to help.
C. look forward to supporting.
D. be willing to give a helping hand.
The word “they” in paragraph 3 refers to _______.
A. countries.
B. the British.
C. the US.
D. the British and the American.
According to paragraph 3, the following statements are true EXCEPT _______.
A. The special relationship between two countries is not related to political interests.
B. Many Americans have relatives in the UK.
C. There are some Britons envious of America’s development.
D. Many Anglo-American businesses have branches in two countries.
According to the passage, Britain and the US are close to each other NOT because of their _______.
A. foreign policies.
B. power.
C. origin.
D. language.
Which of the following can be inferred from the passage?
A. The Britain-US relationship has been neithercooperative norconflictual.
B. Britain is sometimes perceived as secondary to the US, its former colony.
C. The closeness of thisrelationship remains constant regardless of leadership.
D. The two nations oftenhave differentperspectives on international matters.
Why is the US political system similar to Britain’s?
A. The US was once governed by Britain and adopted elements of its government structure.
B. The US and Britain have always shared political interests, leading them to develop similar systems.
C. Many American leaders have British ancestry, which influenced how the US government was formed.
D. The two countries have worked closely together for long, so their political systems naturally became alike.
The best title of the passage can be _______.
A. Fashion Trends Over Four Decades.
B. The Greatest Fashion Models of All Times.
C. The Influences of Fashion on Young People.
D. Projected Fashion Trends in the Next Decades.
The word “their” in paragraph 2 refers to _______.
A. bell-bottom jeans.
B. hemlines.
C. fabrics.
D. hot pants.
The word “elevated” in paragraph 2 can be replaced by _______.
A. lifted.
B. beautified.
C. supported.
D. enlightened.
In paragraph 3, what does the author mean by saying “Menswear-inspired looks also became popular for both sexes”?
A. Women and men were inspired to wear the popular clothing of the opposite sex.
B. Both men and women liked to wear clothes that drew inspiration from menswear.
C. Men had so great inspiration to the popular clothes of women that both sexes share the same kind of garments.
D. Such was the popularity of menswear that both sexes were inspired to make themselves look exactly the same.
Which of the following is best supported by the author of the passage?
A. Fashion in each decade reflected major changes in culture and politics of that corresponding time period.
B. The more developed society becomes, the more simplified fashion gets.
C. The more modern the society is, the more similar to each other menswear and womenswear become.
D. The more civilized society is, the more wilderness-oriented fashion styles become.
Which of the following is NOT TRUE of ‘power suits’?
A. They were worn by both genders.
B. They were very costly.
C. They represented the wealth of the wearers.
D. Their price reflects the status of the wearers.
What can be inferred from accessories like Pocahontas-style headbands?
A. They were not popular at that time.
B. They were not aligned with the cultural convention at the time.
C. They were prepared by the Indian Americans.
D. They remained popular until the 1980s.
Which of the following is TRUE according to the passage?
A. Fashion in the 1990’s was generally gentler and quieter than that of the 1980’s.
B. Fashion in the 1960’s was dominated by unisex exotic fabrics and bell-bottom jeans.
C. Punks in the 1970s adopted asymmetric hair styles that seemed to defy gravity.
D. Punk in the 1870s and 1980s adopted the goth fashion trend featuring black clothing, black boots.
PHẦN 2. TOÁN HỌC
Tam giác \(ABC\) có \(BC = 8,\,AB = 3,\,\widehat B = 60^\circ .\) Độ dài cạnh \(AC\) bằng
A. \(49\).
B. \(\sqrt {97} \).
C. \(7\).
D. \(\sqrt {61} \).
Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 1\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. \(\left( {0\,;\,2} \right)\).
B. \(\left( {1\,;2} \right)\).
C. \(\left( {2\,;3} \right)\).
D. \(\left( {3\,;\, + \infty } \right)\).
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {9^x}\) là:
A. \({9^x}{\rm{ln9}} + C\).
B. \(\frac{{{9^x}}}{{{\rm{ln9}}}} + C\).
C. \({9^{x + 1}} + C\).
D. \(\frac{{{9^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\).
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng \(\left( {\rm{P}} \right)\) đi qua điểm \(I\left( {1; - 1;2} \right)\) và nhận vectơ \(\vec n = \left( {2;1; - 1} \right)\) làm một vectơ pháp tuyến là:
A. \(x - y + 2z + 1 = 0\).
B. \(x - y + 2z - 6 = 0\).
C. \(2x + y - z - 1 = 0\).
D. \(2x + y - z + 1 = 0\).
Cho tập hợp \(S = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;\,4\,;\,5\,;\,6} \right\}\). Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập hợp \(S\) và chia hết cho 3 có thể lập được là:
A. 48.
B. 18.
C. 36.
D. 24.
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec a = \left( {0;1;3} \right)\) và \(\vec b = \left( { - 2;3;1} \right)\). Nếu \(2\vec x + 3\vec a = 4\vec b\) thì tọa độ của vectơ \(\vec x\) là:
A. \(\vec x = \left( { - 4;\frac{9}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\).
B. \(\vec x = \left( {4; - \frac{9}{2};\frac{5}{2}} \right)\).
C. \(\vec x = \left( {4;\frac{9}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\).
D. \(\vec x = \left( { - 4; - \frac{9}{2};\frac{5}{2}} \right)\).
Với \(m = 0\), nhận định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên đoạn \(\left[ { - 10\,;\, - 2} \right]\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left[ {1\,; + \infty } \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty \,;\,0} \right]\).
Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
A.\(m > 3\).
B. \(m \ge 3\).
C. \(m < 0\).
D. \(m \le 0\).
Tìm tất cả giá trị của \(m\) để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) bằng 1.
A.\(m = 1\).
B. \(m = - 2\).
C. \(m = 2\).
D.\(m = 0\).
Độ dài đường trung tuyến kẻ từ A (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
A.\(4,82\).
B. \(4,85\).
C. \(23,54\).
D.\(23,55\).
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A.\(1,5\).
B. \(3\).
C. \(0,943\).
D.\(0,942\).
Số hạng đầu của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) là:
A.\({u_1} = 35\).
B. \({u_1} = - 35\).
C. \({u_1} = 5\).
D.\({u_1} = - 5\).
Tổng của \(10\) số hạng đầu tiên của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) là:
A.\(100\).
B. \( - 100\).
C. \(125\).
D.\( - 125\).
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 74 đến 75
Cho phương trình \({7^{m{x^2} + 2x}} = {7^{2mx - m}}\), với m là tham số thực.
Khi \(m = - 1\), tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:
A.\(1\).
B. \(0\).
C. \(4\).
D.\(2\sqrt 3 \).
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 74 đến 75
Cho phương trình \({7^{m{x^2} + 2x}} = {7^{2mx - m}}\), với m là tham số thực.
Phương trình đã cho có hai nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\)thỏa mãn \(\frac{{x_1^2}}{{x_2^2}} + \frac{{x_2^2}}{{x_1^2}} \le 2\) khi và chỉ khi
A.\(m = \frac{1}{2}\).
B. \(m = 1\).
C. \(m \le \frac{1}{2}\).
D.\(m \ne 0\).
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 76 đến 77
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \(\Delta \,\,:\,\,x - 2y + 6 = 0\) và \(\Delta '\,\,:\,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 1 - t}\\{y = t\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).
Tọa độ điểm đối xứng với điểm \(A\left( { - 1;0} \right)\) qua đường thẳng \(\Delta \) là:
A.\(\left( { - 2\,;\,2} \right)\).
B. \(\left( { - 3\,;\,4} \right)\).
C. \(\left( {3;\, - 4} \right)\).
D.\(\left( {0\,;\, - 2} \right)\).
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 76 đến 77
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \(\Delta \,\,:\,\,x - 2y + 6 = 0\) và \(\Delta '\,\,:\,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 1 - t}\\{y = t\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).
Phương trình đường thẳng đối xứng với \(\Delta '\) qua \(\Delta \) là:
A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 3 + k}\\{y = 4 - 7k}\end{array}} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\).
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 3 - k}\\{y = 4 - 7k}\end{array}} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\).
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 8 + k}\\{y = 5 - 7k}\end{array}} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\).
D.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 3 + k}\\{y = 4 - 7k}\end{array}} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\).
Mốt của mẫu số liệu đã cho gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A.\(53\).
B. \(54\).
C. \(53,3\).
D.\(53,4\).
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho bằng
A.\(38\).
B. \(38,75\).
C. \(39\).
D.\(39,25\).
Phương sai của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là:
A.\(606\).
B. \(606,1\).
C. \(605,8\).
D.\(605,9\).
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 81 đến 82
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3\) và \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\).
Nếu \(F\left( 0 \right) = 1\) thì \(F\left( 2 \right)\) bằng
A.\(\frac{1}{3}\).
B. \( - \frac{1}{3}\).
C. \(\frac{2}{3}\).
D.\( - \frac{2}{3}\).
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 81 đến 82
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3\) và \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\).
Biết \[\int\limits_0^2 {{e^{3x}}f\left( x \right)dx} = m + \frac{{n{e^6}}}{{27}}\]. Khi đó giá trị của biểu thức \(27m - n\) là:
A.\( - 1\).
B. \(1\).
C. \( - 2\).
D.\(2\).
Xác suất thu được tín hiệu \[A\] là:
A.\[\frac{{837}}{{1120}}\].
B. \(\frac{{157}}{{1120}}\).
C. \(\frac{{283}}{{1120}}\).
D.\(\frac{{932}}{{1120}}\).
Giả sử đã thu được tín hiệu A. Xác suất thu được đúng tín hiệu lúc phát là:
A.\[\frac{{136}}{{157}}\].
B. \(\frac{{21}}{{157}}\).
C. \(\frac{7}{{279}}\).
D.\(\frac{{272}}{{279}}\).
Độ dài đường cao kẻ từ đỉnh I của tứ diện \(IABC\) bằng
A.\[\frac{a}{3}\].
B. \(\frac{{2a}}{3}\).
C. \(\frac{{4a}}{3}\).
D.\(2a\).
Thể tích khối tứ diện \(IABC\) là:
A.\[\frac{{4{a^3}}}{3}\].
B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\).
C. \(\frac{{2{a^3}}}{9}\).
D.\(\frac{{4{a^3}}}{9}\).
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {IBC} \right)\) là:
A.\[\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\].
B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\).
C. \(\frac{a}{5}\).
D.\(\frac{{3a\sqrt 5 }}{5}\).
Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) đi qua bốn điểm \(A,\,B,\,C,\,D\) là:
A.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 2z - 19 = 0\].
B. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y + 2z + 19 = 0\].
C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 2z - 19 = 0\].
D.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y + z - 19 = 0\].
Phương trình mặt phẳng vuông góc với CD và tiếp xúc với mặt cầu \(\left( S \right)\) là:
A.\[ - 4x - 3y + 5z + 15 + 25\sqrt 2 = 0\] và \[ - 4x - 3y + 5z + 15 - 25\sqrt 2 = 0\].
B. \[ - 4x - 3y + 5z + 15 - 25\sqrt 2 = 0\].
C. \[ - 4x - 3y + 5z + 15 + 25\sqrt 2 = 0\].
D.\[4x - 3y + 5z + 15 + 25\sqrt 2 = 0\] và \[4x - 3y + 5z + 15 - 25\sqrt 2 = 0\].
Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu \(\left( S \right)\) và mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) bằng
A.\[\sqrt {21} \].
B. \(2\sqrt 6 \).
C. \(1\).
D.\(2\).
Người nào sau đây ắc chắn ngồi cùng hàng với Z?
A. U.
B. V.
C. W.
D. Y.
Nếu hàng trên từ trái qua phải lần lượt là U, T, W thì điều nào sau đây phải đúng?
A. V ngồi ở vị trí thứ 4.
B. V ngồi ở vị trí thứ 5.
C. V ngồi ở vị trí thứ 6.
D. Y ngồi ở vị trí thứ 4.
Nếu U ngồi ngay trước Z thì điều nào sau đây đúng?
A. V ngồi ở vị trí thứ 4.
B. V ngồi sau T.
C. T ngồi ở vị trí thứ 1.
D. T ngồi ngay sau V.
Ta có thể xác định được vị trí của tất cả 6 người với điều kiện bổ sung nào sau đây?
A. T ngồi ở vị trí 1.
B. V ngồi ở vị trí 2.
C. V ngồi ở vị trí 3.
D. W ngồi ở vị trí 6.
Liệt kê nào sau đây có thể là danh sách ca làm việc được ghi nhận?
A. R, P, T, N, R, M, R.
B. R, S, R, N, R, Q, M.
C. S, R, N, R, T, R, N.
D. R, T, N, R, P, R, P.
Hai ca làm nào sau đây được đảm nhận bởi hai nhân viên khác giới tính nếu T làm ở vị trí thứ 6?
A. Ca thứ 1 và ca thứ 2.
B. Ca thứ 3 và ca thứ 4.
C. Ca thứ 5 và ca thứ 6.
D. Ca thứ 6 và ca thứ 7.
R có ca làm thứ mấy sẽ xác định được chính xác ca làm của T?
A. Ca thứ 1.
B. Ca thứ 2.
C. Ca thứ 3.
D. Ca thứ 4.
Nếu có ba nhân nhân viên nữ có ca làm việc thì trường hợp nào sau đây không thể đúng?
A. R nhận giao một ca từ M.
B. T có 2 ca làm việc.
C. P làm việc ở ca thứ 7.
D. Q và S có ca làm việc.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 99 đến 102
Bảng số liệu thể hiện dân số Việt Nam giai đoạn 2010 - 2023
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
2023 |
Dân số (triệu người) |
86,9 |
91,7 |
97,6 |
99,2 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Tốc độ tăng dân số trung bình mỗi năm từ năm 2010 đến 2023 là bao nhiêu?
A. 0,76 triệu người/năm.
B. 0,94 triệu người/năm.
C. 1 triệu người/năm.
D. 1,2 triệu người/năm.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 99 đến 102
Bảng số liệu thể hiện dân số Việt Nam giai đoạn 2010 - 2023
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
2023 |
Dân số (triệu người) |
86,9 |
91,7 |
97,6 |
99,2 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Dân số Việt Nam năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2010?
Α. 5,52%.
Β. 4,89%.
C. 6,05%.
D. 5,82%.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 99 đến 102
Bảng số liệu thể hiện dân số Việt Nam giai đoạn 2010 - 2023
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
2023 |
Dân số (triệu người) |
86,9 |
91,7 |
97,6 |
99,2 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Giai đoạn nào có tốc độ tăng dân số trung bình hằng năm cao nhất?
A. 2010 – 2015.
B. 2015 – 2021.
C. 2021 – 2023.
D. 2010 – 2021.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 99 đến 102
Bảng số liệu thể hiện dân số Việt Nam giai đoạn 2010 - 2023
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
2023 |
Dân số (triệu người) |
86,9 |
91,7 |
97,6 |
99,2 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Nếu tốc độ tăng dân số từ 2023 giữ nguyên như giai đoạn 2021 - 2023, dự đoán dân số năm 2025 sẽ là bao nhiêu?
A. 100 triệu người.
B. 100,5 triệu người.
C. 101 triệu người.
D. 101,5 triệu người.
3.2. SUY LUẬN KHOA HỌC
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 103 đến 105
Để cây lúa phát triển tốt và đạt năng suất cao, ngoài các loại phân hữu cơ, cần bón để bổ sung phân hóa học như phân đạm, phân lân và phân kali. Với một số loại giống lúa theo khuyến cáo, khối lượng phân đạm urea cần bón cho 1 ha trong một vụ như sau:
Thời kì |
Lượng phân bón/ha |
Bón lót |
25 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 1 |
50 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 2 |
50 kg phân đạm urea |
Bón đón đòng |
30 kg phân đạm urea |
Khối lượng phân đạm urea cần bón cho 1,5 ha lúa trong một vụ là
A. 155,0 kg.
B. 130,0 kg.
C. 232,5 kg.
D. 185,0 kg.
3.2. SUY LUẬN KHOA HỌC
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 103 đến 105
Để cây lúa phát triển tốt và đạt năng suất cao, ngoài các loại phân hữu cơ, cần bón để bổ sung phân hóa học như phân đạm, phân lân và phân kali. Với một số loại giống lúa theo khuyến cáo, khối lượng phân đạm urea cần bón cho 1 ha trong một vụ như sau:
Thời kì |
Lượng phân bón/ha |
Bón lót |
25 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 1 |
50 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 2 |
50 kg phân đạm urea |
Bón đón đòng |
30 kg phân đạm urea |
Khối lượng N có trong phân đạm urea cần bón cho 1 ha lúa trong một vụ là
A. 155,0 kg.
B. 72,3 kg.
C. 50,0 kg.
D. 36,2 kg.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 103 đến 105
Để cây lúa phát triển tốt và đạt năng suất cao, ngoài các loại phân hữu cơ, cần bón để bổ sung phân hóa học như phân đạm, phân lân và phân kali. Với một số loại giống lúa theo khuyến cáo, khối lượng phân đạm urea cần bón cho 1 ha trong một vụ như sau:
Thời kì |
Lượng phân bón/ha |
Bón lót |
25 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 1 |
50 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 2 |
50 kg phân đạm urea |
Bón đón đòng |
30 kg phân đạm urea |
Nếu thay phân đạm urea bằng phân đạm amonium nitrate \[\left( {N{H_4}N{O_3}} \right),\]để cung cấp nitrogen cho 1 ha lúa trong 1 vụ theo như khuyến cáo ở trên thì lượng phân đạm amonium nitrate \[\left( {N{H_4}N{O_3}} \right)\]cần dùng là
A. 442,86 kg.
B. 206,57 kg.
C. 142,86 kg.
D. 103,43 kg.
Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?
A. Tổng số các hạt proton của hạt tương tác bằng tổng các hạt proton của các hạt sản phẩm.
B. Tổng số hạt nucleon của hạt tương tác bằng tổng số nucleon của các hạt sản phẩm.
C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.
D. Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.
Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt \(\alpha \) bắn phá nhôm \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\) phản ứng tạo ra một hạt nhân X và một neutron. Hạt nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân \(_{14}^{30}{\rm{Si}}\). Kết luận nào đây là đúng?
A. X là \(_{15}^{30}P\): Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia \({\beta ^ + }\).
B. X là \(_{15}^{32}P\): Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia \({\beta ^ - }\).
C. X là \(_{15}^{30}P\): Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia \({\beta ^ + }\).
D. X là \(_{15}^{32}P\): Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia \({\beta ^ - }\).
Có 1 mg chất phóng xạ Poloni \(_{84}^{210}{\rm{Po}}\) đặt trong một bình nhiệt lượng kế có nhiệt dung là \(8\;\,\,{\rm{J/K}}\). Do phóng xạ \(\alpha \) mà \(_{84}^{210}{\rm{Po}}\) chuyển thành \(_{82}^{206}\;{\rm{Pb}}\). Biết chu kì bán rã của Poloni là 138 ngày đêm, khối lượng các hạt \(_{84}^{210}{\rm{Po}},\,\,_{82}^{206}\;{\rm{Pb}},\,\,\alpha \) lần lượt là 209,9828u; 205,9744u; \(4,0026{\rm{u}}\). \({N_A} = 6,{02.10^{23}}\) hạt/mol và \({\rm{1u}} = 931,5\,\,{\rm{MeV/}}{{\rm{c}}^2}\). Độ tăng nhiệt độ trong nhiệt lượng kế sau 1 giờ kể từ khi đặt Poloni vào gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 65 K.
B. 130 K.
C. 105 K.
D. 150 K.
Dựa trên biểu đồ, lượng 14C trong cơ quan nào ở lô 2 cao nhất so với mức đối chứng (lô 1)?
A. Máu.
B. Gan.
C. Ống tiêu hóa.
D. Mỡ (mào tinh hoàn).
Giải thích tại sao lô 3 có lượng 14C ở ống tiêu hóa cao nhưng ở các cơ quan khác lại thấp?
A. Somatostatin làm giảm vận chuyển chất béo ra khỏi ống tiêu hóa.
B. Somatostatin kích thích tái hấp thu 14C trong ống tiêu hóa.
C. Gan giữ lại toàn bộ 14C từ ống tiêu hóa.
D. 14C bị đào thải ra ngoài thay vì vận chuyển đến các cơ quan.
Nếu somatostatin được tiêm với liều cao hơn ở lô thứ 3, kết quả nào sau đây có thể xảy ra?
A. Lượng 14C trong mỡ tiếp tục giảm mạnh.
B. Lượng 14C trong máu tăng cao.
C. Lượng 14C ở gan vượt mức đối chứng.
D. Lượng 14C trong ống tiêu hóa giảm mạnh.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 112 đến 114
Dân số Việt Nam năm 2024 ước tính đạt hơn 100 triệu người, với lực lượng lao động chiếm khoảng 65% tổng dân số. Tốc độ gia tăng dân số chậm lại, nhưng quá trình già hóa dân số đang diễn ra nhanh chóng, đặt ra nhiều thách thức về an sinh xã hội.
Bên cạnh đó, tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ ngày càng tăng, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Tuy nhiên, khu vực nông thôn vẫn còn nhiều lao động thất nghiệp và thiếu việc làm chiếm lần lượt là 2,5% và 2,96% (Năm 2021).
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Lực lượng lao động của nước ta năm 2024 là bao nhiêu triệu người?
A. 65.
B. 64.
C. 63.
D. 62.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 112 đến 114
Dân số Việt Nam năm 2024 ước tính đạt hơn 100 triệu người, với lực lượng lao động chiếm khoảng 65% tổng dân số. Tốc độ gia tăng dân số chậm lại, nhưng quá trình già hóa dân số đang diễn ra nhanh chóng, đặt ra nhiều thách thức về an sinh xã hội.
Bên cạnh đó, tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ ngày càng tăng, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Tuy nhiên, khu vực nông thôn vẫn còn nhiều lao động thất nghiệp và thiếu việc làm chiếm lần lượt là 2,5% và 2,96% (Năm 2021).
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Già hóa dân số có nghĩa là
A. Số dân trong độ tuổi 0 – 14 tăng.
B. Số dân trong độ tuổi 50 trở lên tăng.
C. Số dân trong độ tuổi 0 – 14 giảm.
D. Số dân trong độ tuổi 50 trở lên giảm.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 112 đến 114
Dân số Việt Nam năm 2024 ước tính đạt hơn 100 triệu người, với lực lượng lao động chiếm khoảng 65% tổng dân số. Tốc độ gia tăng dân số chậm lại, nhưng quá trình già hóa dân số đang diễn ra nhanh chóng, đặt ra nhiều thách thức về an sinh xã hội.
Bên cạnh đó, tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ ngày càng tăng, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Tuy nhiên, khu vực nông thôn vẫn còn nhiều lao động thất nghiệp và thiếu việc làm chiếm lần lượt là 2,5% và 2,96% (Năm 2021).
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biết năm 2021, lao động ở nông thôn là hơn 32 triệu người. Số lao động thất nghiệp ở nông thôn năm 2021 là bao nhiêu người?
A. 8 000 000.
B. 800 000.
C. 80 000.
D. 8 000.
Thông tin trên đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Mục tiêu và tính chất của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chiến thắng phát xít của quân Đồng minh.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới.
D. Kẻ thù của dân tộc Việt Nam đã hoàn toàn suy yếu.
Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
Nhận định I. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương là nguyên nhân quyết định dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám.
Nhận định II. Thời cơ khách quan thuận lợi là nhân tố quyết định khiến Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu.
Nhận định III. Trong suốt 15 năm, lực lượng cách mạng Việt Nam đã từng bước được xây dựng và rèn luyện qua thực tiễn đấu tranh.
Nhận định IV. Đảng Cộng sản Đông Dương đã có quá trình chuẩn bị và xây dựng lực lượng cho cách mạng giải phóng dân tộc ngay từ năm 1930.
A. Nhận định I.
B. Nhận định II.
C. Nhận định III.
D. Nhận định IV.
Việt Nam dự kiến đạt 44 tỷ USD xuất khẩu dệt may năm 2024, trong khi đối thủ như Bangladesh giảm 3,7% kim ngạch. Trong dài hạn, để giữ vững vị trí thứ hai thế giới, Chính phủ Việt Nam nên ưu tiên chính sách nào dưới đây?
A. Tăng cường đầu tư vào các khu công nghiệp dệt may nhằm thu hút vốn FDI từ các nước phát triển.
B. Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cấp quy trình sản xuất, đáp ứng tiêu chuẩn bền vững quốc tế.
C. Đẩy mạnh các chương trình xúc tiến thương mại tại thị trường châu Phi và Nam Mỹ.
D. Miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu cho tất cả các doanh nghiệp dệt may trong nước.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp thương mại quốc tế giữa doanh nghiệp dệt may Việt Nam và nhà nhập khẩu tại EU, doanh nghiệp Việt Nam có thể lựa chọn phương án nào sau đây để giải quyết tranh chấp một cách hợp pháp?
A. Khởi kiện tại tòa án thương mại Việt Nam để đảm bảo quyền lợi.
B. Yêu cầu Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) đứng ra hòa giải.
C. Sử dụng cơ chế trọng tài quốc tế theo thỏa thuận trong hợp đồng.
D. Đề nghị Chính phủ Việt Nam can thiệp để giải quyết tranh chấp.
Trong bối cảnh ngành dệt may Việt Nam đạt tốc độ tăng trưởng xuất khẩu cao, nhưng phụ thuộc lớn vào nguyên liệu nhập khẩu, nếu xảy ra khủng hoảng chuỗi cung ứng toàn cầu, doanh nghiệp Việt Nam cần đưa ra chiến lược nào để đảm bảo không chỉ duy trì sản xuất mà còn giữ vững vị thế trên thị trường quốc tế?
A. Chuyển đổi toàn bộ mô hình sản xuất sang các sản phẩm có chi phí thấp, dễ sản xuất.
B. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển các nguồn nguyên liệu thay thế trong nước, đồng thời xây dựng hệ sinh thái chuỗi cung ứng bền vững.
C. Tăng cường tìm kiếm đối tác cung cấp nguyên liệu từ các quốc gia khác để giảm phụ thuộc vào một nguồn nhập khẩu.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm dệt may có giá trị gia tăng thấp để tăng doanh thu và đảm bảo dòng tiền.