2048.vn

Đề thi Cuối kì học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi Cuối kì học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
ToánLớp 67 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{4}{5}\) là:

\(\frac{{ - 4}}{5};\)

\(\frac{4}{5};\)

\(\frac{5}{4};\)

\(\frac{{ - 5}}{4}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\frac{1}{3}\] quả dưa hấu nặng \(0,8{\rm{ kg}}\).Quả dưa hấu đó nặng là:

3 kg;

3,2 kg;

2,4 kg;

4,2 kg.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai phân số \(\frac{7}{{15}}\)\(\frac{{ - 2}}{5}\)bằng:

\(\frac{5}{{10}}\) ;

\(\frac{5}{{20}}\);

\(\frac{1}{{15}}\);

\[\frac{{ - 1}}{{15}}.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là:

\(\frac{{10}}{{19}}\);

\(\frac{{10}}{{19}};\)

\(\frac{9}{{10}};\)

\(\frac{9}{{19}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng (ảnh 1)Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng (ảnh 2)Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng (ảnh 3)

Hình 1 và Hình 2;

Hình 1 và Hình 3;

Hình 2 và Hình 3;

Hình 1, Hình 2, Hình 3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng

Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°;

Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°;

Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°;

Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm (ảnh 1)

0;

3;

4;

1.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \[25\% - 1\frac{1}{4} + 0,2:\frac{6}{5}\];

b) \[\frac{8}{9} + \frac{1}{9}.\frac{2}{9} + \frac{1}{9}.\frac{7}{9}\];

c) \(\frac{5}{{39}}\,\, \cdot \,\left( {\,7\frac{4}{5}\,\, \cdot \,1\frac{2}{3}\,\, + \,\,8\frac{1}{3}\, \cdot \,7\frac{4}{5}\,} \right)\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

a) -512:x=415;

b) 34x-23x=27.16+57.16;

c) 4x – (3 + 5x) = 14.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp \[6A\] có ba loại học sinh: giỏi, khá, trung bình. Trong đó, \[\frac{2}{3}\] số học sinh giỏi là 8 bạn. Số học sinh giỏi bằng 80% số học sinh khá. Số học sinh trung bình bằng \[\frac{7}{9}\] tổng số học sinh khá và học sinh giỏi. Tìm số học sinh của lớp \[6A\]?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Minh thực hiện 100 lần và được kết quả sau:

Màu

Số lần

Xanh

25

Đỏ

23

Tím

30

Vàng

22

Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện sau:

a) Minh lấy được quả bóng màu xanh;

b) Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. C là điểm nằm giữa A và B, AC = 3 cm. M là trung điểm của BC. Tính BM.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}} + \frac{1}{{{6^2}}} + ... + \frac{1}{{{{100}^2}}}\). Chứng minh \(A < \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack