2048.vn

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 - Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 - Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 19 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) Số 60 được đọc là:

Sáu không

Sáu mươi

Sáu mươi không

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:  

50

60

65

56

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm).

a) Số liền trước của số 37 là số …………….

b) Số liền sau của số 29 là số …..……………..

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền vào chỗ chấm:

                                                                                                                        Đồng hồ chỉ ..... giờ.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình vẽ có:

(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ có:  …….. hình tròn …….. hình vuông (ảnh 1)

…….. hình tròn

…….. hình vuông

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền vào chỗ chấm:

                        (1 điểm). Điền vào chỗ chấm:   Chiếc bút chì dài ..... (cm) (ảnh 1)

Chiếc bút chì dài ..... (cm)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

                                                                                             (1 điểm). Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:   Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021. (ảnh 1)

Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Tự luận

 (1 điểm). Đặt tính rồi tính

34 + 24

……………

……………

……………

……………

64 + 25

……………

……………

……………

……………

87 – 46

……………

……………

……………

……………

97 – 85

……………

……………

……………

……………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 10, 20, 30, 40, ……, ……, ……, ……

b) ……, ……, ……, ……, 15, 16, 17, 18.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

47 ………. 39

77 ………. 38

64 ………. 68 – 4

59 ………. 61

91 ………. 90 + 1

34 + 1 ………. 39 – 4

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Giải toán?

Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack