2048.vn

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 - Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 - Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục có đáp án (Đề 1)

V
VietJack
ToánLớp 113 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) Số “mười bảy” được viết là:

71

7

17

10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Trong các số 42, 17, 60, 5 số bé nhất là số:   

42

17

60

5

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:

a) Số …………... là số bé nhất có hai chữ số.

b) Số ……………... là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

33 + 11 = 55     

57 – 12 = 45  

78 – 16 = 63      

20 + 30 = 50  

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

                                                                                                               (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   Hình trên có … hình lập phương. (ảnh 1)

Hình trên có … hình lập phương.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền vào chỗ chấm:

Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:  ..... - ..... = ..... (cm) (ảnh 1)

  Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:

..... - ..... = ..... (cm)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

                                                                                                              (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   Đồng hồ trên chỉ ….giờ sáng. (ảnh 1)

Đồng hồ trên chỉ ….giờ sáng.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Tự luận.

(1 điểm).Đặt tính rồi tính

25 + 14

……………

……………

……………

……………

31 + 28

……………

……………

……………

……………

69 – 57

……………

……………

……………

……………

43 – 21

……………

……………

……………

……………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Quan sát tờ lịch dưới đây rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm

                                                                                                      Hôm nay là thứ ………. ngày ……….. tháng ………… năm 2021 (ảnh 1)

Hôm nay là thứ ………. ngày ……….. tháng ………… năm 2021

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

45 ………. 47

15 ………. 20

98 ………. 64

65 ………. 74

31 ………. 31

12 ………. 9

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Bạn Hùng có 23 viên bi. Bạn Dũng nhiều hơn bạn Hùng 5 viên. Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack