30 CÂU HỎI
Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Na?
A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.
B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy Na2O.
D. Điện phân dung dịch NaOH.
Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.H2O.
B. CaOCl2.
C. CaSO4.2H2O.
D. Na2CO3.
Chất khử quặng sắt oxit trong lò cao là
A. Al.
B. Na.
C. H2.
D. CO.
Khi cho 7,2 gam Al tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được V lít khí H2(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 8,96.
D. 2,24.
Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. CaCl2.
C. K3PO4.
D. H2SO4.
Hòa tan 9,2 gam hỗn hợp X chứa Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 5,6 lít khí H2(ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe là
A. 45%.
B. 39,13%.
C. 55%.
D. 60,86%.
Khi cho các cặp kim loại sau vào dung dịch HCl thì trường hợp nào Fe bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Al-Fe.
C. Zn-Fe.
D. Na-Fe.
Để nhận biết ion Ba2+, người ta dùng dung dịch
A. NaBr.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Công thức chung của hiđroxit kim loại nhóm IA là
A. R(OH)2.
B. R2(OH)3.
C. ROH.
D. R2OH.
Cho phương trình phản ứng sau:
a FeS + b H2SO4đặc, nóng → c Fe2(SO4)3+ d SO2+ e H2O.
Tổng (a + b) có giá trị là
A. 16.
B. 15.
C. 17.
D. 12.
Cho dung dịch 300 ml AlCl32M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng kết tủa thu được là
A. 4,4 gam.
B. 6,1 gam.
C. 7,8 gam.
D. 3,9 gam.
Chất nào sau đây có khả năng phản ứng đồng thời với dung dịch KOH và H2SO4?
A. CuO.
B. Al2O3.
C. NaCl.
D. KOH.
Điện phân nóng chảy 4,68 gam muối clorua của một kim loại kiềm người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. LiCl.
D. KCl.
Khi điện phân dung dịch CuSO4thì ở anot thu được khí
A. nitơ.
B. hiđro.
C. oxi.
D. amoniac.
Kim loại dùng để tráng ruột phích là
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Hg.
Cặp chất xảy ra phản ứng với nhau là
A. Fe + H2SO4đặc nguội.
B. Ag + CuCl2.
C. Cu + Fe(NO3)3.
D. Cu + FeCl2.
Ion nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Fe2+.
B. Ag+.
C. Cl−.
D. Fe3+.
Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt các chất nào sau đây?
A. Cu và Fe.
B. Fe và Mg.
C. Ag và Cu.
D. Ag và Al.
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. điện phân dung dịch muối của kim loại.
B. khử ion kim loại thành kim loại.
C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
D. Dùng kim loại mạnh khử kim loại yếu.
Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa khi cho vào dung dịch HNO3đặc nguội?
A. Mg và Al.
B. Ag và Cr.
C. Na và Fe.
D. Al và Fe.
Cho 8,4 gam sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng khối lượng muối sắt thu được là
A. 8,125 gam.
B. 6,355 gam.
C. 24,375 gam.
D. 19,205 gam.
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
Tác nhân chính gây nên mưa axit là
A. CH4, CO2.
B. CO, CO2.
C. CO, NH3.
D. NO2, SO2.
Dung dịch FeSO4tác dụng được với
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Khí nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?
A. NH3.
B. SO2.
C. CO.
D. O2.
Nung hỗn hợp gồm nhôm và oxit sắt từ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có khí H2thoát ra. Chất rắn X gồm
A. Al, Fe, Al2O3.
B. Fe, Al2O3.
C. Fe, Al2O3, Fe3O4.
D. Fe3O4, Al, Al2O3, Fe.
Khi cho dung dịch NaOH lần lượt vào các ống nghiệm riêng biệt chứa dung dịch KCl, Na2CO3, HCl, CuSO4thì số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Khi dẫn từ từ khí CO2vào dung dịch Ba(OH)2dư thấy có
A. kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl loãng?
A. Hg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Kim loại Cu phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. FeSO4.
D. KCl.