vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 5)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Na?

A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.

B. Điện phân dung dịch NaCl.

C. Điện phân nóng chảy Na2O.

D. Điện phân dung dịch NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O.

B. CaOCl2.

C. CaSO4.2H2O.

D. Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất khử quặng sắt oxit trong lò cao là

A. Al.

B. Na.

C. H2.

D. CO.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi cho 7,2 gam Al tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được V lít khí H2(ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 8,96.

D. 2,24.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. HCl.

B. CaCl2.

C. K3PO4.

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 9,2 gam hỗn hợp X chứa Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 5,6 lít khí H2(ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe là

A. 45%.

B. 39,13%.

C. 55%.

D. 60,86%.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi cho các cặp kim loại sau vào dung dịch HCl thì trường hợp nào Fe bị ăn mòn điện hóa học?

A. Cu-Fe.

B. Al-Fe.

C. Zn-Fe.

D. Na-Fe.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết ion Ba2+, người ta dùng dung dịch

A. NaBr.

B. Na2SO4.

C. NaCl.

D. NaNO3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của hiđroxit kim loại nhóm IA là

A. R(OH)2.

B. R2(OH)3.

C. ROH.

D. R2OH.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng sau:

a FeS + b H2SO4đặc, nóng → c Fe2(SO4)3+ d SO2+ e H2O.

Tổng (a + b) có giá trị là

A. 16.

B. 15.

C. 17.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch 300 ml AlCl32M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng kết tủa thu được là

A. 4,4 gam.

B. 6,1 gam.

C. 7,8 gam.

D. 3,9 gam.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có khả năng phản ứng đồng thời với dung dịch KOH và H2SO4?

A. CuO.

B. Al2O3.

C. NaCl.

D. KOH.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Điện phân nóng chảy 4,68 gam muối clorua của một kim loại kiềm người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là

A. NaCl.

B. CaCl2.

C. LiCl.

D. KCl.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi điện phân dung dịch CuSO4thì ở anot thu được khí

A. nitơ.

B. hiđro.

C. oxi.

D. amoniac.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kim loại dùng để tráng ruột phích là

A. Ag.

B. Cu.

C. Na.

D. Hg.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cặp chất xảy ra phản ứng với nhau là

A. Fe + H2SO4đặc nguội.

B. Ag + CuCl2.

C. Cu + Fe(NO3)3.

D. Cu + FeCl2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ion nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. Fe2+.

B. Ag+.

C. Cl.

D. Fe3+.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt các chất nào sau đây?

A. Cu và Fe.

B. Fe và Mg.

C. Ag và Cu.

D. Ag và Al.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. điện phân dung dịch muối của kim loại.

B. khử ion kim loại thành kim loại.

C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.

D. Dùng kim loại mạnh khử kim loại yếu.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa khi cho vào dung dịch HNO3đặc nguội?

A. Mg và Al.

B. Ag và Cr.

C. Na và Fe.

D. Al và Fe.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho 8,4 gam sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng khối lượng muối sắt thu được là

A. 8,125 gam.

B. 6,355 gam.

C. 24,375 gam.

D. 19,205 gam.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là

A. tính axit.

B. tính khử.

C. tính oxi hóa.

D. tính bazơ.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tác nhân chính gây nên mưa axit là

A. CH4, CO2.

B. CO, CO2.

C. CO, NH3.

D. NO2, SO2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dung dịch FeSO4tác dụng được với

A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khí nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?

A. NH3.

B. SO2.

C. CO.

D. O2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nung hỗn hợp gồm nhôm và oxit sắt từ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có khí H2thoát ra. Chất rắn X gồm

A. Al, Fe, Al2O3.

B. Fe, Al2O3.

C. Fe, Al2O3, Fe3O4.

D. Fe3O4, Al, Al2O3, Fe.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khi cho dung dịch NaOH lần lượt vào các ống nghiệm riêng biệt chứa dung dịch KCl, Na2CO3, HCl, CuSO4thì số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Khi dẫn từ từ khí CO2vào dung dịch Ba(OH)2dư thấy có

A. kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.

D. bọt khí và kết tủa trắng.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl loãng?

A. Hg.

B. Ag.

C. Cu.

D. Mg.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Kim loại Cu phản ứng được với chất nào sau đây?

A. H2SO4.

B. HNO3.

C. FeSO4.

D. KCl.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack