vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)

A
Admin
19 câu hỏiHóa họcLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nhỏ vài giọt dung dịch ethylamine lên mẩu giấy quỳ tím, phần giấy quỳ tím được nhỏ dung dịch sẽ

A. không đổi màu.                                 

B. chuyển thành màu xanh.

C. chuyển thành màu hồng.                    

D. chuyển thành màu cam.

2. Nhiều lựa chọn

Thuỷ phân tripeptide X thu được hỗn hợp gồm Ala và Gly có tỉ lệ số mol là 2: 1. Công thức cấu tạo của X không thể là

A. Ala-Ala-Gly.      

B. Ala-Gly-Ala.       

C. Gly-Ala-Ala.      

D. Gly-Ala-Gly.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tripeptide Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2.

B. Trong phân tử dipeptide mạch hở có hai liên kết peptide.

C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α- amino acid.

D. Tất cả các peptide đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

4. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp ethylene thu được polymer có tên gọi là

A. polystyrene.                                      

B. polyethylene.     

C. polypropylene.                                  

D. poly(vinyl chloride).

5. Nhiều lựa chọn

Monomer tạo nên mắt xích của polypropylene (PP) là

A. CH4.                                                  

B. CH2=CH2.      

C. CH3 – CH=CH2.                                

D. CH≡CH.

6. Nhiều lựa chọn

Teflon là polymer nhiệt dẻo, dùng để tráng, phủ lên chảo, nồi để chống dính, được trùng hợp từ monomer là

A. CF2=CF2.          

B. CH2=CH2.        

C. CHF=CHF.      

D. CH2=CHCl.

7. Nhiều lựa chọn

Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là

A. Polyethylene.                                    

B. Poly(vinyl chloride).

C. Nylon 6-6.                                        

D. Cao su thiên nhiên.

8. Nhiều lựa chọn

Tơ visco thuộc loại tơ?

A. Polyamide.       

  B. Polyester.            

C. Thiên nhiên.       

D. Bán tổng hợp.

9. Nhiều lựa chọn

Loại polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. PVC.                  

B. PET.                    

C. Cao su buna.      

D. Teflo

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzene (2), acrylonitrile (3), glycine (4), vinyl acetate (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là

A. (1), (2) và (3).     

B. (1), (2) và (5).     

C. (1), (3) và (5).     

D. (3), (4) và (5).

11. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu cặp oxi hoá − khử ứng với quá trình khử: Fe2+ + 2e → Fe là

A. Fe3+/Fe2+.           

B. Fe2+/Fe.               

C. Fe3+/Fe.              

D. Fe2+/Fe3+.

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá − khử nào được quy ước bằng 0?

A. Na+/Na.             

B. 2H+/H2.              

C. Al3+/Al.              

D. Cl2/2Cl.

13. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi dùng một chiếc thìa bằng đồng khuấy vào cốc chứa dung dịch aluminium nitrate?

A. Chiếc thìa bị phủ một lớp nhôm.       

B. Một hỗn hợp đồng và nhôm được tạo thành.

C. Dung dịch trở nên xanh.                   

D. Không biến đổi hóa học nào xảy ra.

14. Nhiều lựa chọn

Trong số các ion: Ag+, Al3+, Na+, Mg2+, ion nào có tính oxi hoá mạnh nhất ở điều kiện chuẩn?

A. Na+.                    

B. Mg2+.                  

C. Ag+.                    

D. Al3+.

15. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là

A. K+ > Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Cu2+.

B. Fe2+ > Cu2+ > K+ > Mg2+ > Al3+.

C. Cu2+ > Fe2+ > K+ > Mg2+ > Al3+.

D. Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ > K+.

16. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là

A. K+ > Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Cu2+.

B. Fe2+ > Cu2+ > K+ > Mg2+ > Al3+.

C. Cu2+ > Fe2+ > K+ > Mg2+ > Al3+.

D. Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ > K+.

17. Nhiều lựa chọn

Trong pin Galvani X-Y có phản ứng chung là:

X(s)+Y2+(aq)Y(s)+X2+(aq)

Quá trình xảy ra tại cathode (hay cực dương) của pin là

A. X2+(aq)+2eX(s).                                

B. Y(s)Y2+(aq)+2e.

C. X(s)X2+(aq)+2e.                                 

D. Y2+(aq)+2eY(s).

18. Nhiều lựa chọn

Cho pin điện hoá Al – Pb. Biết   EAl3+/Alο=1,66V;  EPb2+/Pbο=0,13V. Sức điện động của pin điện hoá Al – Pb là

A. 1,79V.                

B. −1,79V.              

C. −1,53V.              

D. 1,53V.

19. Nhiều lựa chọn

Cho pin điện hóa Pb – Cu có sức điện động chuẩn Epin (Pb  Cu)ο= 0,47 V, pin Zn – Cu có sức điện động chuẩn Epin (Zn  Cu)ο= 1,10 V. Sức điện động chuẩn của pin Zn – Pb là

A. 0,63 V.               

B. 1,57 V.                

C. 0,47 V.                

D. 0,55 V.

© All rights reserved VietJack