18 CÂU HỎI
Amino acid nào sau đây có khối lượng phân tử là 89 amu?
A. Glycine.
B. Alanine.
C. Valine.
D. Lysine.
Số liên kết peptide trong phân tử peptide Ala-Val-Ala-Gly-Ala là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Thuốc thử để phân biệt methylamine và trimethylamine là
A. quỳ tím.
B. HCl.
C. HNO2.
D. FeCl3.
Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
A. Polyethylene.
B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene.
D. Tơ olon.
Trùng hợp propylene thu được polymer có tên gọi là
A. polystyrene.
B. polyethylene.
C. polypropylene.
D. poly(vinyl chloride).
Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa). Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 3 là kí hiệu của nhựa poly(vinyl chloride). Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là
A. methylbenzene.
B. vinyl chloride.
C. vinylbenzene.
D. cyclohexane.
Tơ capron thuộc loại tơ
A. vinylic.
B. polyester.
C. polyamide.
D. thiên nhiên.
Cho các chất: methylmethacrylate (1), toluene (2), acrylonitrile (3), valine (4), styrene (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).
Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride), polystyrene, polyethylene, polybuta-1,3-diene, polyisoprene, tơ capron. Trong số các polymer trên, có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng cộng trong điều kiện thích hợp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tơ?
A. Theo nguồn gốc, tơ được chia thành 3 loại: tơ tự nhiên, tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp.
B. Tơ là những vật liệu polymer hình sợi, mạch dài, thường phân nhánh.
C. Tơ tằm thuộc loại polypeptide.
D. Tơ là vật liệu kém bền trong môi trường acid cũng như trong môi trường base.
Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?
A. Pin Galvani.
B. Pin nhiên liệu.
C. Acquy.
D. Pin mặt trời.
Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxihoá – khử trong dãy điện hoá: Mg2+/Mg, H2O/H2, OH-, 2H+/H2, Ag+/Ag. Cặp oxi hoá/khử có giá trị thế điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là
A. 2H+/H2.
B. Ag+/Ag.
C. H2O/H2,OH-.
D. Mg2+/Mg.
Kí hiệu cặp oxi hoá- khử ứng với quá trình khử:Fe3++1e→Fe2+ là
A. Fe3+/Fe2+.
B. Fe2+/Fe.
C. Fe3+/Fe.
D. Fe2+/Fe3+.
Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg,Al, Zn.Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất?
A. Mg2+/Mg.
B. Zn2+/Fe.
C. Na+/Na.
D. Al3+/Al.
Cho phản ứng hoá học: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cu2+ khử Fe thành Fe2+.
B. Fe2+ có tính oxihoá mạnh hơn Cu2+.
C. Fe có tính khử yếu hơnCu.
D. Fe là chất khử,Cu2+ là chất oxihoá.
Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoá– khử: Fe2+/Fe,K+/K,Ag+/Ag, Mg2+/Mg,Cu2+/Cu lần lượt là -0,44V,-2,924V,+0,799V,-2,353V,+0,340V.Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?
A. Na+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Fe2+.
Cho biết:
Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là
A. 0,920V.
B. 1,660V.
C. 0,100V.
D. 0,780V.
Cho và Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử là
A. – 0,25 V.
B. – 0,34 V.
C. 0,35 V.
D. 0,34 V.