18 CÂU HỎI
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng thuận nghịch xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện.
B. Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn.
C. Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.
D. Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%.
Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. NaCl ® Na2+ + Cl-.
B. Ca(OH)2® Ca2+ + 2OH-.
C.C2H5OH ® C2H5+ + OH-.
D. Cả A, B, C.
Công thức Lewis của phân tử N2 là
A.
B.
C.
D.
Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. H2S.
B. SO2.
C. NO.
D. NH3.
Thành phần chính của quặng pyrite là
A. PbS.
B. FeS2.
C. BaSO4.
D. CaSO4.2H2O.
Ở dạng phân tử, lưu huỳnh (sulfur) gồm bao nhiêu nguyên tử liên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành mạch vòng?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Chất nào sau đây được sử dụng như một loại bột màu làm phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn; cho thuỷ tinh …?
A. CaSO4.
B. MgSO4.
C. BaSO4.
D. FeS.
Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có carbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Hợp chất alcohol, phenol có nhóm chức là
A. -OH.
B. -NH2.
C. -O-.
D. -NH-.
Chất lỏng cần tách được chuyển sang pha hơi, rồi làm lạnh cho hơi ngưng tụ, thu lấy chất lỏng ở khoảng nhiệt độ thích hợp đây là cách tiến hành của phương pháp?
A. Phương pháp chưng cất.
B.Phương pháp chiết.
C.Phương pháp kết tinh.
D. Sắc kí cột.
Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CaCO3.
B. HCN.
C. H2CO3.
D. CH2Cl2.
Chất nào sau đây là đồng đẳng với CH3COOCH3?
A.CH3CH2 – CH2 – COOH.
B. CH3CH(CH3)COOH.
C. HCOOCH3.
D. HO – CH2 – CH2 – CHO.
Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A.NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. CuCl2.
Cho ba dung dịch riêng biệt NH4NO3, Fe2(SO4)3, NaNO3. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. HCl.
Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Sulfur dioxide là chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. SO2 + NaOH NaHSO3.
B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
C. SO2 + NO2 SO3 + NO.
D. SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O.
Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp nào sulfuric acid (H2SO4) đặc, nóng và sulfuric acid (H2SO4) loãng cho sản phẩm giống nhau?
A. Mg.
B. Fe(OH)2.
C. Fe3O4.
D. CaCO3.
Cho phổ khối lượng của một hợp chất hữu cơ A như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ A có thể là
A. C4H6O2.
B. C7H8.
C. C4H8O2.
D. CH2Cl2.