2048.vn

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số?          

\(\frac{{ - 23}}{{ - 24}}\).

\(\frac{{16}}{{ - 7}}\).

\(\frac{{22}}{0}\).

\(\frac{n}{{12}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây bằng với phân số \[\frac{{ - 2}}{5}\]?          

\[\frac{4}{{10}}\].

\[\frac{6}{{ - 15}}\].

\[\frac{6}{{15}}\].

\[\frac{{ - 4}}{{ - 10}}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số thập phân \( - 0,25\) có giá trị là          

\(\frac{1}{4}\).

\( - 0,75\).

\( - 2,5\).

\(\frac{3}{4}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số thập phân \(1,123;\,\,\, - 1,01;\,\,\,0,999;\,\,\, - 1,001\), số bé nhất và lớn nhất lần lượt là          

\( - 1,01\)\(0,999\).

\( - 1,001\)\(1,123\).

\( - 1,01\)\(1,123\).

\( - 1,001\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?         

Hình vuông có hai tâm đối xứng.

Hình thang cân là hình có tâm đối xứng.

Hình tam giác đều là hình có tâm đối xứng.

Hình thoi là hình có tâm đối xứng, tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?          

Hình thang cân có một trục đối xứng.

Hình thang cân có trục đối xứng là đường chéo.

Hình lục giác đều có sáu trục đối xứng.

Hình thoi có hai trục đối xứng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Tia nào sau đây là tia đối của tia \(Oy\)?  A. \(Ax\). B. \[OA\]. C. \(OB\). D. \(BA\). (ảnh 1)

Tia nào sau đây là tia đối của tia \(Oy\)?

\(Ax\).

\[OA\].

\(OB\).

\(BA\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(O\) nằm giữa hai điểm \(P\)\(Q\) sao cho \(OP = 2{\rm{\;cm}}\)\(PQ = 5{\rm{\;cm}}.\) Kết luận nào sau đây là đúng?         

\(OP < OQ.\)

\(OP = OQ.\)

\(OP > OQ.\)

\(OQ = 7{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát các hình dưới đây:

Quan sát các hình dưới đây:   Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là  A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. (ảnh 1)
Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là          

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?          

Góc có số đo \(135^\circ \) là góc tù.

Một góc không phải là góc tù thì phải là góc nhọn.

Góc nhọn có số đo lớn hơn số đo của góc tù.

Góc có số đo \(90^\circ \) là góc nhọn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tung đồng thời hai đồng xu cân đối và đồng chất thì có mấy kết quả có thể xảy ra?          

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tung một đồng xu cân đối đồng chất 8 lần liên tiếp và quan sát mặt xuất hiện của đồng xu, bạn Nam thu được kết quả như bảng thống kê sau:

Lần tung

1

2

3

4

5

6

7

8

Kết quả tung

Sấp

Ngửa

Ngửa

Sấp

Ngửa

Ngửa

Sấp

Ngửa

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là          

\(\frac{3}{8}.\)

\(\frac{5}{8}.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{7}{8}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 100 mét vải.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Ngày thứ hai cửa hàng bán được 120 mét vải.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Ngày thứ ba cửa hàng bán được 20 mét vải.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số mét vải cửa hàng bán được trong ngày thứ ba bằng \(25\% \) ngày thứ hai.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(B\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(C.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hai điểm \(A,\,\,B\) nằm cùng phía đối với điểm \(C.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Ta luôn có \(AB = AC + BC.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Độ dài đoạn thẳng \(BC\)\(3{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Có một tấm vải lớn hình chữ nhật kích thước 270 cm × 400 cm được làm từ chất liệu mà khi giặt (lần thứ nhất) thì chiều dài và chiều rộng lần lượt bị co đi \(\frac{1}{{16}}\)\(\frac{1}{{18}}\) lần so với kích thước ban đầu. Hỏi sau khi giặt lần thứ nhất thì tấm vải có chu vi là bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? (ảnh 1)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Khi góc tạo bởi kim phút (đang chỉ số 12) và kim giờ có số đo là \(120^\circ \) thì kim giờ chỉ số mấy?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày Bình đều đi xe buýt đến trường. Bình ghi lại thời gian chờ xe của mình trong một số lần và được kết quả như bảng sau:

Thời gian chờ

Dưới 1 phút

Từ 1 phút đến 5 phút

Hơn 5 phút đến dưới 10 phút

Từ 10 phút

trở lên

Số lần

3

8

7

2

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bình chờ xe buýt trên 5 phút” (kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

          a) \(\frac{2}{7} + \frac{5}{7} \cdot \left( {\frac{9}{{15}} - \frac{1}{4}} \right) \cdot {\left( { - 2} \right)^2}.\)                          b) \(8,712 \cdot 5,18 + 5,18 \cdot 2,788 + 11,5 \cdot 4,82.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm \(x,\) biết: \(27{\left( {3x - \frac{1}{5}} \right)^3} = - 8.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Nếu vẽ hình đối xứng với hình bên phải của đường thẳng \(d\) qua đường thẳng \(d\) thì ta được một chữ cái. Vẽ hình và hãy cho biết chữ cái đó là chữ gì?

Vẽ hình và hãy cho biết chữ cái đó là chữ gì? (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Trong ba điểm \(A,\,\,O,\,\,B\) thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính \(AB.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi \(I\) là trung điểm \[OA,\] điểm \[O\] có là trung điểm của \[IB\] không ? Tại sao?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack