2048.vn

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 610 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

 Viết phân số \(\frac{2}{3}\) thành phân số bằng nó và có mẫu âm ta được kết quả là          

\(\frac{2}{{ - 3}}\).

\(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}\).

\(\frac{3}{{ - 2}}\).

\(\frac{{ - 3}}{2}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\)          

\[\frac{{ - 2}}{3}.\]

\[\frac{2}{3}.\]

\(\frac{{ - 3}}{2}.\)

\(\frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) dài \(50\,\,{\rm{cm,}}\) đoạn thẳng \(MN\) dài \[15\,\,{\rm{dm}}{\rm{.}}\] Tỉ số độ dài của đoạn thẳng \(AB\)\(MN\)          

\(\frac{{50}}{{15}}\).

\(\frac{{15}}{{50}}\).

\(\frac{1}{3}\).

\(3\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?          

\( - 23,456 > - 23,564\).

\( - 11,23 < - 11,32\).

\(10,32 > 10,321\).

\( - 100,99 > - 100,98\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình tròn vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

Hình chữ nhật vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

Hình bình hành vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tính đối xứng chỉ thể hiện trong Toán học.

Tính đối xứng không thể hiện trong Sinh học.

Tính đối xứng không thể hiện trong Kiến trúc.

Tính đối xứng thể hiện trong Toán học, Tự nhiên, Kiến trúc, Nghệ thuật, Công nghệ chế tạo, ...

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?     (ảnh 1)

1 bộ.

3 bộ.

4 bộ.

5 bộ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai? (ảnh 1)

Trong hình có 3 đường thẳng đã vẽ.

Trong hình có 2 đoạn thẳng đã vẽ.

Ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) thuộc một đường thẳng.

Điểm \(A\) là điểm chung của hai đường thẳng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt? (ảnh 1)

Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt?          

3.

5.

6.

7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba góc: \(\widehat {xOy} = 45^\circ ,\,\,\widehat {xOz} = 90^\circ ,\,\,\widehat {xOt} = 60^\circ .\) Các góc được sắp xếp theo thứ tự số đo giảm dần là         

\(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt}.\)

\(\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOz}.\)

\(\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy},\,\,\widehat {xOz}.\)

\(\widehat {xOz},\,\,\widehat {xOt},\,\,\widehat {xOy}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất, sự kiện “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là          

\(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6.\)

\(1;\,\,3;\,\,5.\)

\(1;\,\,2;\,\,3;\,\,5.\)

\(2;\,\,3;\,\,5.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 5 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 5. Bạn Phương lấy ngẫu nhiên 1 thẻ số từ hộp, quan sát số trên thẻ rồi trả lại thẻ số vào hộp. Sau một số lần thực hiện, bạn Phương ghi lại kết quả như bảng sau:

Thẻ số

1

2

3

4

5

Số lần

15

20

18

15

12

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được thẻ có số lớn hơn 2” là          

\(43,75\% .\)

\(56,25\% .\)

\(77,78\% .\)

\(80\% .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Có 7 bạn học sinh không giơ tay đồng ý bạn Tuấn làm lớp trưởng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tỉ số giữa số học sinh giơ tay đồng ý với số học sinh không đồng ý bạn Tuấn làm lớp trưởng là \(\frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số bạn học sinh đồng ý bạn Tuấn làm lớp trưởng chiếm \(75\% \) tổng số học sinh cả lớp.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Biết rằng nếu đạt từ \(80\% \) số học sinh đồng ý trở lên thì bạn Tuấn được chọn làm lớp trưởng. Như vậy, với số biểu quyết trên thì bạn Tuấn không được chọn làm lớp trưởng của lớp 6A.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(A\) và điểm \(M\) nằm cùng phía đối với điểm \(B.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tia \(MA\) và tia \(MB\) là hai tia đối nhau.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Ta luôn có \(AM + AB = MB.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng \(1{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Một cửa hàng bán \(\frac{3}{7}\) số vải thì còn 420 mét vải. Hỏi số mét vải của cửa hàng lúc đầu là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau:

(1) Đoạn thẳng \(AB;\)

(2) Tam giác đều \(ABC;\)

(3) Hình tròn tâm \(O;\)

(4) Hình thang cân \(ABCD\) (có đáy lớn \(CD);\)

(5) Hình thoi \(ABCD.\)

Có bao nhiêu hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ có số đo là bao nhiêu độ?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bình điều tra về số buổi vắng mặt của các bạn cùng lớp trong bốn tháng của học kì I và được kết quả như bảng sau:

Tháng

Chín

Mười

Mười một

Mười hai

Số buổi vắng mặt

12

8

7

3

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tháng có số buổi vắng mặt của các bạn nhiều nhất” (kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

     a) \(\frac{3}{4} \cdot 26\frac{2}{9} - 38\frac{2}{9} \cdot \frac{3}{4}.\)                                                            b) \(0,25 \cdot \frac{7}{{15}} - 25\% \cdot \frac{{ - 8}}{{15}} + 2,75.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm \(x,\) biết: \(\frac{5}{6} + \left( {5x + \frac{3}{2}} \right):\frac{8}{{15}} = 2\frac{1}{{12}}.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho hình bình hành \(ABCD.\)Vẽ hình đối xứng qua trục đối xứng \(AB\) của hình bình hành \(ABCD.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính độ dài đoạn thẳng \(OC.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài đoạn thẳng \(OM.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack