2048.vn

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

 Hỗn số \( - 2\frac{3}{5}\) viết dưới dạng phân số là          

\(\frac{{13}}{5}\).

\(\frac{{ - 13}}{5}\).

\(\frac{{ - 10}}{5}\).

\(\frac{{ - 7}}{5}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:          

\(\frac{{123}}{{231}} > 1\).

\(\frac{{ - 23}}{{ - 24}} < 1\).

\(\frac{{ - 23}}{{24}} > 0\).

\(\frac{{ - 23}}{{ - 24}} < 0\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là số thập phân âm?          

\( - 2,4\).

\(2,4\).

\(\frac{{ - 2}}{3}\).

\(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số \(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\) theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là          

\(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\).

\(1,57;\,\, - 3,1;\,\,0;\,\,3,5\).

\( - 3,1;\,\,0;\,\,1,57;\,\,3,5\).

\(3,5\,;\,\,1,57;\,\,0;\,\, - 3,1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây có hai trục đối xứng?          

Hình thoi.

Hình thang cân.

Hình bình hành.

Hình tam giác đều.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đối xứng trong thế giới thực vật và động vật tạo nên          

tính thẩm mỹ.

tính cân đối.

tính đa dạng.

sự cân bằng, vững chắc, hài hòa và tính thẩm mỹ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau:

Trong các hình trên, hình nào không xuất hiện hai đường thẳng song song? (ảnh 1)
Trong các hình trên, hình nào không xuất hiện hai đường thẳng song song?          

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đoạn thẳng \(AB = 5{\rm{\;cm}}\)\(CD = 8{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\) So sánh hai đoạn thẳng \(AB\)\(CD\) ta được          

\(AB = CD.\)

\(AB < CD.\)

\(AB > CD.\)

\(AB \ge CD.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy} = 90^\circ \) và điểm \(M\) nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là          

\(\widehat {xOy} = \widehat {xOM}\).

\(\widehat {xOy} < \widehat {xOM}\).

\(\widehat {yOM} = \widehat {xOM}\).

\(\widehat {xOy} > \widehat {xOM}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc đỉnh \[A?\]

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc đỉnh \[A?\]    A. 2 góc. B. 3 góc. C. 4 góc. D. 5 góc. (ảnh 1)

2 góc.

3 góc.

4 góc.

5 góc.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các sự kiện sau, sự kiện nào là sự kiện chắc chắn xảy ra?

Thu được mặt sấp khi tung một đồng xu.

Mũi tên chỉ vào ô ghi số 9 khi An quay tấm bìa và thấy mũi tên chỉ vào ô số 5.

Số chấm xuất hiện ở mặt phía trên là 2 khi gieo một con xúc xắc.

Tổng số chấm xuất hiện ở mặt phía trên lớn hơn 2 khi gieo đồng thời ba con xúc xắc.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp bằng           

\(\frac{2}{5}.\)

\(\frac{1}{5}.\)

\(\frac{3}{5}.\)

\(\frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Trong một giờ, người thứ nhất làm được \(25\% \) công việc.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Trong một giờ, người thứ hai làm được \(\frac{1}{3}\) công việc.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Trong một giờ, cả ba người làm được \(75\% \) công việc.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Sau 1 giờ 10 phút, cả ba người làm chung sẽ hoàn thành được công việc đó.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Nếu điểm \(M\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(N\) thì điểm \(N\) nằm giữa hai điểm \(M\)\(B.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu hai điểm \(A,\,\,M\) nằm khác phía đối với điểm \(N\) thì điểm \(M\) nằm giữa hai điểm \(N\)\(B.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu điểm \(M\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(N\) thì \(AM < BN.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nếu điểm \(N\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(M\) thì \(AM > BN.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Hai chiếc xe xuất phát từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với quãng đường 150 km, xe thứ nhất đi trong 100 phút, xe thứ hai đi trong \(1\frac{1}{2}\) giờ. Hỏi hai xe đi với vận tốc chênh lệch nhau bao nhiêu km/h?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình dưới đây:

Có bao nhiêu viên gạch có họa tiết vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? (ảnh 1)

Có bao nhiêu viên gạch có họa tiết vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các góc với số đo như sau: \(\widehat {A\,\,} = 180^\circ ,\,\,\widehat {B\,} = 15^\circ ,\,\,\widehat {C\,} = 30^\circ ,\,\,\widehat {D\,} = 95^\circ ,\,\,\widehat {E\,} = 120^\circ ,\,\,\widehat {F\,} = 90^\circ .\)

Trong các góc đó, có bao nhiêu góc tù?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại.

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” (ảnh 1)

Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi:

Lần thứ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Dũng

L

B

B

K

L

B

K

B

K

K

Nam

B

K

L

L

K

B

L

K

L

B

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” (kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \[\left( {\frac{4}{5} + \frac{{ - 9}}{7}} \right):\frac{2}{3} + \left( {\frac{{ - 5}}{7} - \frac{{ - 6}}{5}} \right):\frac{2}{3}.\]         b) \(\left( { - 2,4 + \frac{1}{3}} \right):3,1 + 75\% :1\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm \(x,\) biết: \[\left( {\frac{2}{3} - 2x} \right)\left( {x + \frac{4}{5}} \right) = 0.\]

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho hình bình hành \(ABCD.\) Vẽ hình đối xứng qua tâm là đỉnh \(A\) của hình bình hành \(ABCD.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính độ dài đoạn thẳng \(AB.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ điểm \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(OA.\) Điểm \(A\) có phải là trung điểm của đoạn thẳng \(MB\) không? Vì sao?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack