2048.vn

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 614 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Biểu diễn số đo thời gian 2 giờ 45 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ là          

\(2\frac{4}{3}\).

\(2\frac{3}{4}\).

\(2\frac{1}{3}\).

\(2\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số \(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự tăng dần ta được

\(\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 7}}{{20}}\).

\(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{1}{{ - 3}}\).

\(\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}};\,\frac{{ - 7}}{{20}}\).

\(\frac{{ - 7}}{{20}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 5}}{{17}};\,\frac{5}{{ - 20}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(1,75\) được viết dưới dạng phần trăm là          

\(1750\% \).

\(175\% \).

\(17,5\% \).

\(1,75\% \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số \(1,37652\) đến hàng phần nghìn ta được          

\(1,377\).

\(1,376\).

\(1,3765\).

\(1,38\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây có một trục đối xứng?          

Hình thang.

Tam giác đều.

Hình thang cân.

Hình thoi.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết kế nội thất trong ngôi nhà của hình nào dưới đây không tuân theo quy tắc đối xứng (cân bằng)?

Thiết kế nội thất trong ngôi nhà của hình nào dưới đây không tuân theo quy tắc đối xứng (cân bằng)? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng cho trước?          

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và tất cả các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\)

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc không phải góc bẹt có một cạnh là \(Om?\) (ảnh 1)

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc \(xOt\) dưới đây có số đo là

Góc \(xOt\) dưới đây có số đo là    A. \(150^\circ \). B. \(120^\circ \). C. \(30^\circ \). D. \(50^\circ \).  (ảnh 1)

\(150^\circ \).

\(120^\circ \).

\(30^\circ \).

\(50^\circ \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 10 bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 lá thư và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:          

1.

10.

\(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,10} \right\}.\)

\(\left\{ {10} \right\}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hào tung đồng xu một số lần và ghi lại kết quả như bảng sau:

Mặt xuất hiện

Mặt sấp

Mặt ngửa

Số lần xuất hiện

18

12

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tung đồng xu được mặt sấp” là          

\(30\% .\)

\[40\% .\]

\(50\% .\)

\(60\% .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khối 6 có 400 học sinh.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khối 7 có 540 học sinh.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khối 8 có 450 học sinh.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số học sinh khối 9 bằng \(\frac{4}{5}\) số học sinh khối 6.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(B\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(M.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hai tia \(BA\)\(BN\) là hai tia trùng nhau.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Điểm \(B\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AN.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Độ dài đoạn thẳng \(MN\)\(7{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Lớp 6A có 12 học sinh nữ và bằng \(\frac{2}{5}\) số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau: hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân, có bao nhiêu hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các góc với số đo như sau: \(\widehat {A\,\,} = 180^\circ ,\,\,\widehat {B\,} = 15^\circ ,\,\,\widehat {C\,} = 30^\circ ,\,\,\widehat {D\,} = 95^\circ ,\,\,\widehat {E\,} = 120^\circ ,\,\,\widehat {F\,} = 90^\circ .\)

Trong các góc đó, có bao nhiêu góc nhọn?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5.\) Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:

Số ghi trên thẻ

1

2

3

4

5

Số lần

3

5

4

5

3

Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5 (kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 9}}{{13}}} \right) - \frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{8}{{13}} - \frac{5}{{12}}} \right):2.\)                                b) \[\frac{{ - 1}}{4} \cdot \left( {12\frac{3}{4} - 7,75} \right) - 25\% \cdot 3\frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm \(x,\) biết: \(\frac{1}{9} - {\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^2} = 0.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Các chữ cái nào trong nhóm chữ H, A, N, O, I là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?

Nhóm chữ cái trên liên hệ tên địa điểm nào của nước Việt Nam?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điểm \(O\) có phải là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) không? Vì sao?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Trên tia \(Oy\) lấy điểm \(C\) sao cho \(OC = a{\rm{\;(cm)}}\) với \(0 < a < 3.\) Xác định giá trị của \(a\) để \(C\) là trung điểm của đoạn thẳng \(OB.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack