vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 50)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 50)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tập nghiệm của bất phương trình\({2^{x - 3}} < {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{x + 1}}\)     

\(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\).

\(\left( { - \infty ;3} \right)\).

\(\left( {3; + \infty } \right)\).

\(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 1,\,\,{u_2} = 5\). Công sai của cấp số cộng đó bằng     

\( - 5\).

\( - 6\).

\(6\).

\(4\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 5\) thì \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {f\left( x \right) + \sin x} \right]{\rm{d}}x} \) bằng     

\( - 4\).

\( - 7\).

\( - 6\).

\( - 3\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x} + 2x\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 1\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?     

\[F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + 1\].

\[F\left( x \right) = {e^x} + x + 1\].

\[F\left( x \right) = {e^x} + {x^2}\].

\[F\left( x \right) = {e^x} + 2{x^2}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], bán kính của mặt cầu \[\left( S \right)\]: \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y - 6z + 3 = 0\] bằng     

\[\sqrt {41} \].

\[2\sqrt 2 \].

\[41\].

\[8\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm\[A\left( { - 3;1; - 2} \right)\], \[B\left( { - 1; - 1; - 1} \right)\],\[C\left( { - 3;1;1} \right)\]. Độ dài của \[\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} \] bằng     

\[\sqrt {57} \].

\[\sqrt 7 \].

\[3\sqrt {33} \].

\[\sqrt {17} \].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\log \left( {2x - 1} \right) = \log \left( {{x^2} - 4} \right)\]     

\[2\].

\[0\].

\[1\].

\[3\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)\) như sau:

c (ảnh 1) 

Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?       

\(\left( {7; + \infty } \right)\).

\(\left( {3;7} \right)\).

\(\left( { - \infty ;7} \right)\).

\(\left( { - \infty ;3} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại một ngày của học sinh lớp 12A thì được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

\(\)\(\left[ {0\,;\,20} \right)\)

\(\left[ {20\,;\,40} \right)\)

\(\left[ {40\,;\,60} \right)\)

\(\left[ {60\,;\,80} \right)\)

\(\left[ {80\,;\,100} \right)\)

Số học sinh

2

5

7

19

9

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng nào dưới đây?     

\(\left( {22;24} \right)\).

\(\left( {20;22} \right)\).

\(\left( {18;20} \right)\).

\(\left( {24;26} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{2}\]. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \[d\]?     

\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 9;12; - 6} \right)\].

\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {3;4; - 2} \right)\].

\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {6;8;4} \right)\].

\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {3;4;2} \right)\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 9x - 6}}{x}\) có phương trình là      

\(y = 2x - 18\).

\(y = - x - 9\).

\(y = x + 9\).

\(y = x - 9\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y + 2z + 7 = 0\)\(\left( \beta \right):5x - 4y + 3z + 1 = 0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) là:     

\(x - y - 2z = 0\).

\(2x + y - 2z = 0\).

\(2x + y - 2z + 1 = 0\).

\(2x - y + 2z = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack