vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 48)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 48)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT9 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\) là:     

\(2x + C\).

\(3{x^2} + 2x + C\).

\({x^3} + 2x + C\).

\({x^3} + C\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \cos 5x\) tại \(x = \frac{\pi }{6}\) bằng     

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\).

\( - \frac{5}{2}\).

\( - \frac{{5\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{5}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow i - 3\overrightarrow j + 2\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)     

\[\left( {1;2;3} \right)\].

\[\left( {2;3;1} \right)\].

\[\left( {1; - 3;2} \right)\].

\[\left( {2; - 3;1} \right)\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z - 1 = 0\). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) có tọa độ là     

\[\left( {2;3;1} \right)\].

\[\left( {1; - 2;3} \right)\].

\[\left( {1;2;3} \right)\].

\[\left( {1; - 3;2} \right)\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1) 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?     

\[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

\[\left( { - 2;0} \right)\].

\[\left( {0; + \infty } \right)\].

\[\left( { - 1;1} \right)\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày bác Lan đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Lan trong \(20\) ngày được thống kê lại ở bảng sau:

Quãng đường (km)

\(\left[ {2,7;3,0} \right)\)

\(\left[ {3,0;3,3} \right)\)

\(\left[ {3,3;3,6} \right)\)

\(\left[ {3,6;3,9} \right)\)

\(\left[ {3,9;4,2} \right)\)

Số ngày

\(3\)

\(6\)

\(5\)

\(4\)

\(2\)

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm này có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?     

\(0,25\).

\(0,27\).

\(0,42\).

\(0,36\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \({\left( {0,2} \right)^x} \le 4\)     

\(\left( { - \infty ;{{\log }_4}0,2} \right]\).

\[\left[ {{{\log }_{0,2}}4; + \infty } \right)\].

\(\left( { - \infty ;{{\log }_{0,2}}4} \right]\).

\[\left[ {{{\log }_4}0,2; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\]. Toạ độ tâm của mặt cầu đã cho là:     

\[\left( {2; - 1;3} \right)\].

\[\left( { - 2;1;3} \right)\].

\[\left( { - 2;1; - 3} \right)\].

\[\left( { - 2; - 1;3} \right)\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\].

v (ảnh 1) 

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng \[\left( {CDD'C'} \right)\]?     

\[A'B\].

\[BC\].

\[AD'\].

\[AB\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[f\left( x \right)\] đạo hàm \[f'\left( x \right)\] liên tục trên\[\mathbb{R}\], \[f\left( 1 \right) = 1\]\[\int\limits_1^4 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = 15\], khi đó giá trị \[f\left( 4 \right)\]bằng:     

\[16\].

\[15\].

\[14\].

\[17\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 5,{\kern 1pt} \;{u_7} = 29\]. Công sai của cấp số cộng đã cho là     

\[d = 24\].

\[d = \frac{{29}}{5}\].

\[d = 4\].

\[d = 145\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\cos x{\rm{ = 0}}\] thuộc khoảng \[\left( {0;2\pi } \right)\] là:     

\[1\].

\[3\].

\[4\].

\[2\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack