vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 49)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 49)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

c (ảnh 1)

Biểu thức \[f\left( x \right)\] là biểu thức nào sau đây?     

\[x + \frac{1}{x}\].

\[ - {x^3} + 3x - 1\].

\[{x^3} - 1\].

\[\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\left[ { - 1;5} \right]\] và có đồ thị trên đoạn \[\left[ { - 1;5} \right]\] như hình vẽ dưới.

v (ảnh 1) 

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 1;5} \right]\]bằng     

\[4\].

\[1\].

\[2\].

\[ - 1\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], đường thẳng đi qua điểm \[A\left( {1;1;1} \right)\] và vuông góc với mặt phẳng tọa độ \[\left( {Oxy} \right)\]có phương trình tham số là 

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\\z = 1 + t\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + t\\z = 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1\\z = 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1 + t\\z = 1\end{array} \right.\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \[2y + 1 = 0\] là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?     

\[y = \frac{{3 - {x^2}}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{1 - 2x}}\].

\[y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\].

\[y = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biến cố \(A\)\(B\), với \(P\left( B \right) = 0,8\);\(P\left( {A|B} \right) = 0,7\);\(P\left( {A|\overline B } \right) = 0,45\). Tính \(P\left( {B|A} \right)\).     

\(0,65\).

\(0,25\).

\(0,5\).

\(\frac{{56}}{{65}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau thống kê thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình.

Thời gian (phút)

\[\left[ {10;15} \right)\]

\[\left[ {15;20} \right)\]

\[\left[ {20;25} \right)\]

\[\left[ {25;30} \right)\]

\[\left[ {30;35} \right)\]

Số ngày tập của Hưng

\[2\]

\[14\]

\[8\]

\[3\]

\[3\]

Số ngày tập của Bình

\[12\]

\[8\]

\[7\]

\[3\]

\[0\]

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập của Hưng và Bình lần lượt là     

\[20\]phút và \[25\]phút.

\[25\]phút và \[20\]phút.

\[20\]phút và \[20\]phút.

\[25\]phút và \[25\]phút.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( { - 1;2;1} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {0;4; - 1} \right)\)     

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\).

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\).

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\).

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1\)     

\(\overrightarrow n = \left( { - 3; - 6; - 2} \right)\).

\(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 1;3} \right)\).

\(\overrightarrow n = \left( {2; - 1;3} \right)\).

\(\overrightarrow n = \left( {3;6; - 2} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục \[Ox\]tại \[x = 1\]\[x = 2\]. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục \[Ox\] tại điểm có hoành độ \[x\]\[\left( {1 \le x \le 2} \right)\] cắt vật thể đó có diện tích \[S\left( x \right) = 2026x\]. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng trên.     

\(1518\pi \).

\(3039\).

\(3039\pi \).

\(3036\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right) = x - \frac{1}{x}\].     

\(\frac{1}{2}{x^2} - \ln \left| x \right|\).

\(\frac{1}{2}{x^2} - \ln \left| x \right| + C\).

\(\frac{1}{2}{x^2} - \ln x + C\).

\(1 - \ln \left| x \right| + C\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):6x + 8y + 10z - 1 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{4} = \frac{{z - 5}}{5}\]. Góc giữa đường thẳng \[d\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]     

\(45^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với số hạng đầu \({u_1} = 6\) và công bội \(q = - \frac{1}{2}\). Tính \({u_5}\).     

\(\frac{3}{8}\).

\( - 3\).

\( - \frac{3}{8}\).

\( - \frac{4}{3}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack