vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 46)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 46)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{5x - 12}}\].      

\[\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 12}}} = \frac{1}{5}\ln \left| {12 - 5x} \right| + C\].

\[\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 12}}} = - \frac{1}{5}\ln \left| {5x - 12} \right| + C\].

\[\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 12}}} = 5\ln \left| {5x - 12} \right| + C\].

\[\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 12}}} = \ln \left| {5x - 12} \right| + C\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 3t\\z = - 3 + t\end{array} \right.\]?     

\[\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\].

\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{{ - 2}}\].

\[\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 3}}{1}\].

\[\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{1}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \[ABCD.EFGH\] (minh họa hình dưới).

v (ảnh 1) 

Kết quả của phép toán \[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {EH} \]     

\[\overrightarrow {FH} \].

\[\overrightarrow {BH} \].

\[\overrightarrow {DB} \].

\[\overrightarrow {AE} \] .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\] có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là: (ảnh 1) 

Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là:     

\[\left( { - 1;1} \right)\].

\[\left( {1;1} \right)\].

\[\left( {1; - 1} \right)\].

\[\left( {0;1} \right)\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

v (ảnh 1) 

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?     

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( { - 8; - 3} \right)\).

\(\left( { - \infty ;4} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là \(4{a^2}\)và chiều cao bằng \(3a\). Thể tích của khối chóp tương ứng bằng     

\(4{a^3}\).

\(12{a^3}\).

\(2{a^3}\).

\(6{a^3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0,{\rm{ }}x = 5\). Gọi \(V\)là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\)xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?     

\(V = \int\limits_0^5 {\left( {{x^2} + 3} \right)} \,{\rm{d}}x\).

\(V = \pi \int\limits_0^5 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}} {\rm{d}}x\).

\(V = \int\limits_0^5 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}} {\rm{d}}x\).

\(V = \pi \int\limits_0^5 {\left( {{x^2} + 3} \right)} \,{\rm{d}}x\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {5; - 4;2} \right)\)\(B\left( {1;2;4} \right)\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc với đường thẳng \(AB\) 

\(2x - 3y - z - 20 = 0\).

\(3x - y + 3z - 25 = 0\).

\(3x - y + 3z - 13 = 0\).

\(2x - 3y - z + 8 = 0\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log x \ge 1\) là:     

\(\left[ {10; + \infty } \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( {10; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;10} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian tự học ở nhà của học sinh khối 12 ở trường X, ta thu được bảng sau:

Thời gian (phút)

\(\left[ {0;30} \right)\)

\(\left[ {30;60} \right)\)

\(\left[ {60;90} \right)\)

\(\left[ {90;120} \right)\)

\(\left[ {120;150} \right)\)

Số học sinh tự học

\(75\)

\(125\)

\(250\)

\(82\)

\(18\)

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là     

\(874\).

\(872\).

\(873\).

\(875\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?      

\(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\).

\(y = {3^{ - x}}\).

\(y = {2025^x}\).

\(y = {2^x}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\) và công bội \(q = 2\). Giá trị của \({u_3}\) bằng     

\(12\).

\(18\).

\(7\).

\(6\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack