vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 24)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 24)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\]. Tọa độ tâm của mặt cầu \[\left( S \right)\]     

\[\left( {1; - 2; - 3} \right)\].

\[\left( {1;2; - 3} \right)\].

\[\left( {1; - 2;3} \right)\].

\[\left( {1;2;3} \right)\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 1\)\(x = 3\). Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng \(\left( H \right)\) quanh trục \(Ox\) có thể tích là     

\(V = \frac{{406}}{{15}}\).

\(V = \frac{{406}}{{15}}\pi \).

\(V = \frac{{22}}{3}\pi \).

\(V = \frac{{512}}{{15}}\pi \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 1\]\[{u_2} = 2\]. Số hạng \[{u_3}\] của cấp số nhân đó là      

\[8\].

\[4\].

\[2\].

\[3\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng dưới đây.

Nhóm

(đơn vị: triệu đồng)

\[\left[ {6;8} \right)\]

\[\left[ {8;10} \right)\]

\[\left[ {10;12} \right)\]

\[\left[ {12;14} \right)\]

\[\left[ {14;16} \right)\]

 

Tần số

6

14

18

10

2

\[n = 50\]

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần trăm) là     

\[8,81\].

\[9,12\].

\[8,96\].

\[8,93\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là đường thẳng (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là đường thẳng     

\(x = 1\).

\(x = 0\).

\(x = - 1\).

\(y = - 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)\[SA \bot \left( {ABCD} \right)\], \(ABCD\) là hình chữ nhật. Khoảng cách từ điểm \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) là độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?     

\(BD\).

\(AB\).

\(SA\).

\(AC\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biến cố \(A\)\(B\) độc lập, \(P\left( A \right) = 0,4;\,P\left( B \right) = 0,3\). Khi đó \(P\left( {A \cap B} \right)\) bằng     

\(0,3\).

\(0,7\).

\(0,12\).

\(0,4\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = 2\) có nghiệm là     

\(x = 4\).

\(x = 5\).

\(x = 2\).

\(x = 3\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 3z + 1 = 0\]. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \[\left( P \right)\]?     

\[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1;2; - 3} \right)\].

\[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;2;3} \right)\].

\[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1; - 2; - 3} \right)\].

\[\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1; - 2;3} \right)\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?     

\[\left( {0;1} \right)\].

\[\left( { - 1;0} \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\].

\[\left( { - 1;1} \right)\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin x\]     

\[\tan x + C\].

\[\cot x + C\].

\[\cos x + C\].

\[ - \cos x + C\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[{3^{x + 1}} > 3\] có tập nghiệm là      

\[\left( { - 1; + \infty } \right)\].

\[\left( {0; + \infty } \right)\].

\[\left( { - \infty ;0} \right)\].

\[\left( { - \infty ;1} \right)\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack