vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 21)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 21)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]với \[{u_1} = 3\] và công bội \[q = - 2\]. Giá trị của \[{u_4}\] bằng

\(24\).

\( - 12\).

\( - 24\).

\(12\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\]và có bảng biến thiên như sau:

v (ảnh 1)

Điểm cực đại của hàm số \[y = f\left( x \right)\]

\[x = - 7\].

\[x = - 6\].

\[x = - 3\].

\[x = - 4\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + e\]    

\[F\left( x \right) = - \frac{1}{{{x^2}}} + {e^x} + C\].

\[F\left( x \right) = \ln \left| x \right| + ex + C\].

\[F\left( x \right) = \ln \left| x \right| + {e^x} + C\].

\[F\left( x \right) = \ln x + e + C\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y - 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là    

\({\vec n_1} = \left( { - 2; - 1;1} \right)\).

\({\vec n_2} = \left( {2;1; - 1} \right)\).

\({\vec n_3} = \left( {1;2;0} \right)\).

\({\vec n_4} = \left( {2;1;0} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:

Lượng nước tiêu thụ (m3)

\(\left[ {3\,;\,6} \right)\)

\(\left[ {6\,;\,9} \right)\)

\(\left[ {9\,;\,12} \right)\)

\(\left[ {12\,;\,15} \right)\)

\(\left[ {15\,;\,18} \right)\)

Số hộ gia đình

\(20\)

\(60\)

\(40\)

\(32\)

\(7\)

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là    

\[20\,\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[18\,\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[3\,\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[15\,\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right)\]. Biết \[F\left( 1 \right) = - 3,F\left( { - 2} \right) = 12\]. Tính \[I = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x\].    

\[I = 9\].

\[I = 15\].

\[I = - 36\].

\[I = - 15\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biến cố độc lập \[A\]\[B\]với \[P\left( A \right) = 0,7;\,P\left( B \right) = 0,2\]. Khi đó, \[P\left( {A|B} \right)\]bằng:    

\(0,3\).

\[0,7\].

\(0,8\).

\(0,2\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;5} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ sau:

v (ảnh 1) 

Trên đoạn \(\left[ {1;5} \right]\), hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại điểm    

\(x = 4\).

\(x = 1\).

\(x = 2\).

\(x = 5\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) > - 1\)    

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( {0;3} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 2x - 1}}{{x - 2}}\)    

\(y = - 2\).

\(y = 2\).

\(x = 2\).

\(x = - 2\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là \(2a\). Thể tích khối chóp \(S.BCD\) bằng     

\(\frac{{{a^3}}}{8}\).

\(\frac{{{a^3}}}{3}\).

\(\frac{{{a^3}}}{4}\).

\(\frac{{2{a^3}}}{3}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} = \frac{1}{4}\). Bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right)\) bằng     

\(R = \frac{1}{2}\).

\(R = \frac{1}{4}\).

\(R = 2\).

\(R = 4\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack