vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 22)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 22)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trọng lượng của 20 củ sâm trong một lô củ sâm được thu hoạch sau sáu năm trồng tại một cơ sở trồng sâm có bảng tần số ghép nhóm sau (đơn vị: gam):

Nhóm

\(\left[ {40;45} \right)\)

\(\left[ {45;50} \right)\)

\(\left[ {50;55} \right)\)

\(\left[ {55;60} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(7\)

\(8\)

\(2\)

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là:

\(3,3\).

\(9,5\).

\(6,7\).

\(8,6\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{x - 2}} > 9\) là:    

\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

\(\left( {4; + \infty } \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( {5; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 - 2t}\\{y = 3 + t}\\{z = - 1 + 4t}\end{array}} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d\)?    

\(P\left( { - 1; - 3;1} \right)\).

\(M\left( {1;3; - 1} \right)\).

\(N\left( { - 2;2;4} \right)\).

\(Q\left( { - 1;1;2} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\)\(F\left( 3 \right) = 5,F\left( 1 \right) = 1\). Tích phân \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng:     

\( - 4\).

\(5\).

\(6\).

\(4\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (các khoảng) nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (các khoảng) nào sau đây?    

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình\({\log _2}x = 3\)    

\(x = \frac{3}{2}\).

\(x = 8\).

\(x = 6\).

\(x = 5\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 3,{u_6} = 27\). Công sai \(d\) của cấp số cộng đã cho là:    

\[d = 8\].

\[d = 5\].

\[d = 7\].

\[d = 6\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), \(SA = a\sqrt 2 \). Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\)\(AB = a\). Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng    

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

\(45^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số như hình dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Hàm số đó là hàm số nào?    

\(y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\).

\(y = - {x^3} - 6x + 2\).

\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\).

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\) có bán kính bằng    

\(16\).

\(8\).

\(2\).

\(4\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {{{2025}^x}{\rm{d}}x} = \frac{{{{2025}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\).

\(\int {{{2025}^x}{\rm{d}}x} = \frac{{{{2025}^{x + 1}}}}{{\ln 2025}} + C\).

\(\int {{{2025}^x}{\rm{d}}x} = {2025^x} \cdot \ln 2025 + C\).

\(\int {{{2025}^x}{\rm{d}}x} = \frac{{{{2025}^x}}}{{\ln 2025}} + C\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là \(3{a^2}\) và chiều cao bằng \(6a\). Thể tích của khối chóp bằng:    

\(18{a^3}\).

\(6{a^3}\).

\(9{a^3}\).

\(3{a^3}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack