vietjack.com

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 23)
Quiz

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án (Đề số 23)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm đa thức có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\). Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:    

\[1\].

\[4\].

\[3\].

\[2\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý, gọi \(x = {\log _2}a,y = {\log _2}b,P = {\log _2}\left( {{a^2}{b^3}} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?    

\(P = {x^2}{y^3}\).

\(P = {x^2} + {y^3}\).

\(P = 2x + 3y\).

\(P = 6xy\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nghiệm của phương trình \[\cos 2x = 0\]    

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = k\frac{\pi }{2}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 5}} = \frac{{z + 5}}{3}\). Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(d\)? 

\[M\left( {3;4; - 5} \right)\].

\[N\left( {2; - 5;3} \right)\].

\[P\left( { - 3; - 4;5} \right)\].

\[Q\left( {2;5; - 3} \right)\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{2x - 1}} \le {\left( {\frac{4}{3}} \right)^{ - 2 + x}}\) là:    

\(S = \left( { - \infty ;1} \right]\).

\(S = \left( {1; + \infty } \right)\).

\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\).

\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê về nhu cầu mức giá mua nhà (đơn vị triệu đồng\({\rm{/}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\)) của khách hàng tại một công ty xây dựng:

Nhóm

\(\left[ {10;14} \right)\)

\(\left[ {14;18} \right)\)

\(\left[ {18;22} \right)\)

\(\left[ {22;26} \right)\)

\(\left[ {26;30} \right)\)

Tần số

\[54\]

\(78\)

\(120\)

\(45\)

\(12\)

Khoảng biến thiên của một số liệu ghép nhóm trên là:    

\(9\).

\(4\).

\(20\).

\(108\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục \(Ox\) và 2 đường thẳng \(x = a,x = b\left( {a < b} \right)\), xung quanh trục \(Ox\) là:    

\(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \).

\(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

\(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \).

\(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chohàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: (ảnh 1)

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:    

\(y = 1\).

\(y = 2\).

\(x = 1\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành, \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng \(90^\circ \)?    

\(SA,SB\).

\(SB,AD\).

\(SA,BD\).

\(SA,SC\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], mặt phẳng nào dưới đây nhận vectơ \(\overrightarrow n = \left( {3;1; - 7} \right)\) làm một vectơ pháp tuyến?    

\(3x - y - 7z + 1 = 0\).

\(3x + z + 7 = 0\).

\(3x + y - 7z - 3 = 0\).

\(3x + y - 7 = 0\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?    

\(\left| {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {B{B_1}} + \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {B{D_1}} } \right|\).

\(\left| {\overrightarrow {A{A_1}} + \overrightarrow {{C_1}D} + \overrightarrow {{C_1}{D_1}} } \right| = 0\).

\(\left| {\overrightarrow {A{B_1}} - \overrightarrow {A{D_1}} } \right| = \left| {\overrightarrow {B{D_1}} } \right|\).

\(\left| {\overrightarrow {A{B_1}} + \overrightarrow {A{D_1}} } \right| = \left| {\overrightarrow {A{C_1}} } \right|\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 5} \)\(\int\limits_1^3 {g\left( x \right){\rm{d}}x = - 7} \). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {\left[ {3f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng    

\( - 31\).

\(29\).

\(1\).

\( - 29\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack