Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 5)
22 câu hỏi
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Khảo sát thời gian xem tự học trung bình vào buổi tối của học sinh lớp 12A thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh |
|
|
|
|
|
|
Giá trị đại diện của nhóm
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Nguyên hàm của hàm số
là:
![]()
![]()
![]()
![]()
Xét hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục tung, trục hoành và đường thẳng
. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình
quanh trục
.
33.
B.
.
C.
.
![]()
Cho đồ thị hàm số
có đường tiệm cận xiên là đường thẳng
với
. Giá trị của tổng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật và
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình hộp chữ nhật
như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
và
. Khi đó tọa độ của vectơ
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, cho ba điểm
,
,
. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong một lớp học có
học sinh nam và
học sinh nữ. Giáo viên gọi
học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để
học sinh lên bảng có cả nam và nữ.
A.
.
B.
.
![]()
D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Hình vẽ sau mô tả vị trí của máy bay vào thời điểm
giờ
phút. Biết các đơn vị trên hình tính theo đơn vị kilômét (km). Mặt phẳng
trùng với mặt đất,
trùng với vị trí trung tâm điều khiển.

a) Tại thời điểm 9 giờ 30 phút, máy bay đang ở độ cao 9 km so với mặt đất.
b) Tại thời điểm 9 giờ 30 phút, tọa độ của máy bay là
.
c) Phi công để máy bay ở chế độ tự động bay thẳng theo hướng đông với vận tốc là 750 km/h, độ cao không đổi. Biết rằng gió thổi theo hướng đông với vận tốc 10 m/s. Giả sử vận tốc và hướng gió không thay đổi thì tại thời điểm 10 giờ 30 phút máy bay ở tọa độ
.
d) Tại thời điểm 9 giờ 30 phút, máy bay cách trung tâm điều khiển một khoảng (làm tròn đến hàng phần mười) là 335,6 km.
Hai thùng hàng
đều chứa
quả táo. Kết quả kiểm tra cân nặng của
quả táo ở mỗi thùng
và
được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g) |
|
|
|
|
|
Số táo ở thùng |
|
|
|
|
|
Số táo ở thùng |
|
|
|
|
|
a) Số trung bình của cân nặng các quả táo ở thùng
nhỏ hơn số trung bình của cân nặng các quả táo ở thùng ![]()
b) Lấy ngẫu nhiên một quả táo từ thùng
. Xác suất để quả táo đó có cân nặng từ
trở lên là
.
c) Lấy ngẫu nhiên một quả táo từ thùng
và một quả táo từ thùng
Xác suất để hai quả táo lấy ra đều nặng từ
trở lên là
.
d) Số táo có cân nặng từ
trở lên ở thùng
nhiều hơn số táo có cân nặng từ
trở lên ở thùng
.
Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc được tính theo thời gian
bằng
.
a) Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu tiên là 50 m.
b) Gia tốc chuyển động của ô tô là
.
c) Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian từ 5 giây đến 10 giây là
.
d) Giả sử ô tô đó đi được 10 giây thì gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
. Khi đó, quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc dừng hẳn là 625 m.
Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích
(tính theo lít) của lượng xăng trong bình xăng được tính theo thời gian bơm xăng
(phút) được cho bởi công thức:
với
.
Gọi
là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm
với
. Biết
lít xăng có giá là
đồng.
a) Lượng xăng ban đầu trong bình ban đầu là
lít.
b) Sau khi bơm
giây thì bình xăng đầy. Số tiền người mua phải trả là
đồng.
c) Khi xăng chảy vào bình xăng thì tốc độ tăng thể tích là lớn nhất vào thời điểm ở giây thứ
.
d) Phương trình
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá
sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất
sản phẩm
thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó là
(nghìn đồng), trong khi chi phí sản xuất bình quân cho một sản phẩm là
(nghìn đồng). Lợi nhuận thu được của doanh nghiệp (tính theo đơn vị triệu đồng) đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
và một điểm
. Từ
kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
, biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn
. Gọi
là bán kính của đường tròn
. Tính
.
Một cái trống trường có bán kính các đáy là
, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là
, chiều dài của trống là
Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường parabol. Gọi
thể tích của cái trống. Giá trị
(đơn vị: decimét khối, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) bằng bao nhiêu?
Một xí nghiệp mỗi ngày sản xuất ra
sản phẩm trong đó có
sản phẩm lỗi. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai sản phẩm không hoàn lại để kiểm tra. Tính xác suất của biến cố: Sản phẩm lấy ra lần thứ hai bị lỗi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Trong không gian
, cho các điểm
. Điểm
thay đổi trên mặt phẳng
. Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì hoành độ của điểm
bằng bao nhiêu?
Cho một tấm tôn hình một tam giác đều có cạnh bằng
. Người ta thiết kế một hình lục giác đều và sáu hình chữ nhật ở phía ngoài lục giác có một cạnh bằng cạnh của lục giác, một cạnh bằng
(mét) với
. Sau đó người ta cắt theo nét đứt đoạn để thu được một hình hợp bởi một lục giác đều và sáu hình chữ nhật. Sau đó gấp các hình chữ nhật để tạo thành khối lăng trụ lục giác đều (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ lớn nhất bằng bao nhiêu decimét khối
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?









