18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Ion nào sau đây có cấu hình electron giống nguyên tử argon (Ar)?
A.
B.
C.
D.
Khi điện phân muối NaCl nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở anode?
A. Sự khử ion Na+.
B. Sự oxi hoá ion
C. Sự oxi hoá ion Na+.
D. Sự khử ion
Đun nóng hỗn hợp gồm và dung dịch NaOH, sau đó gạn lấy lớp dung dịch và acid hoá bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào đó dung dịch Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. sủi bọt khí không màu, không mùi.
C. xuất hiện khí màu nâu đỏ.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng, lắc nhẹ thì kết tủa tan dần.
Chất X là một hợp chất carbonyl có công thức phân tử được sử dụng phổ biến với vai trò là dung môi hữu cơ. Khi cho X vào nước bromine không có phản ứng hoá học xảy ra. Phát biểu nào sau đây là không đúng về chất X?
A. Chất X có tên là propanone.
B. Chất X tan được trong nước.
C. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo mạch hở.
D. Chất X không tạo được kết tủa màu vàng khi cho X vào dung dịch iodine trong NaOH.
Phát biểu nào sau đây về amine là không đúng?
A. Trong phân tử amine thơm có vòng benzene.
B. Ứng với công thức phân tử có các amine đồng phân cấu tạo bậc I, bậc II và bậc III.
C. Khử hoàn toàn dẫn xuất nitro thu được amine bậc một.
D. Các amine đều tan tốt trong nước.
Kết quả phân tích nguyên tố trong phân tử một peptide X như sau: %C = 41,10%; %H = 6,85%; %N = 19,18% (về khối lượng); còn lại là oxygen. Từ phổ khối lượng, xác định được phân tử khối của X bằng 146. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X là một dipeptide.
B. X là một tripeptide.
C. X tạo được dung dịch màu xanh tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. X tạo được hợp chất màu vàng với nitric acid.
Một học sinh trộn dung dịch KOH 0,0250 M với dung dịch 0,0250 M, thấy nhiệt độ tăng Giả sử không có nhiệt lượng bị mất ra môi trường xung quanh. Hỗn hợp cuối cùng có nhiệt dung riêng là Biến thiên enthalpy của phản ứng (tính cho 1 mol KOH) là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đun sôi hỗn hợp ethyl bromide với dung dịch KOH/ethanol sẽ thu được sản phẩm chính là ethyl alcohol.
B. Thuỷ phân benzyl chloride trong dung dịch kiềm đun nóng thu được phenol.
C. Acetylene tác dụng với nước bromine dư thu được 1,1,2,2-tetrabromoacetylene.
D. Khi cho methane phản ứng với chlorine trong điều kiện có chiếu sáng tử ngoại thu được dẫn xuất thế monochloro của methane.
Những kim loại nào sau đây được tách ra khỏi hợp chất của chúng bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Ag, Au, Al.
B. Ca, Cu, Au.
C. Ag, Au, Cu.
D. Ag, Al, Ca.
Sodium hydrogencarbonate hay baking soda (thành phần chính là sodium hydrogencarbonate) có nhiều ứng dụng trong đời sống. Tuy nhiên, chất này không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
A. Làm xốp bánh.
B. Làm chất tạo bọt cho xà phòng.
C. Làm thành phần trong viên sủi vitamin C.
D. Làm thành phần trong thuốc trị chứng dư acid ở dạ dày.
Khi cho từ từ dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate loãng. Hiện tượng xảy ra là gì?
A. Màu xanh của dung dịch trong ống nghiệm nhạt dần và chuyển sang màu vàng.
B. Màu xanh của dung dịch trong ống nghiệm biến mất, sau đó màu vàng xuất hiện.
C. Màu vàng của dung dịch trong ống nghiệm nhạt dần, sau đó chuyển sang màu xanh.
D. Tạo thành dung dịch không màu.
Công thức cấu tạo của monosaccharide X như sau: Tên nào sau đây chắc chắn là đúng với X?
A. 2,3,4,5,6-pentahydroxyhexanal.
B. Fructose.
C. Saccharose.
D. Glucose.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một số ester có mùi thơm của quả chín, an toàn với con người được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm.
B. Các ester vinyl acetate và methyl methacrylate được sử dụng để tổng hợp polymer dùng làm chất dẻo.
C. Vinyl acetate được tổng hợp từ ethylene và acetic acid, xúc tác Pd khi có mặt oxygen trong không khí.
D. Cellulose triacetate được dùng chế tạo phim ảnh, chế tạo thuốc nổ không khói.
Chlorophyll là phức chất tạo màu xanh cho lá cây, có cấu tạo như hình bên. Số liên kết quanh nguyên tử trung tâm và số phối tử trong chlorophyll lần lượt là
A. 6 và 6.
B. 4 và 4.
C. 4 và 1.
D. 6 và 4.
Sự thay đổi thứ tự liên kết giữa các nguyên tử, nhóm nguyên tử trong phân tử chất hữu cơ tạo nên sự đa dạng về chất và tạo nên sự phong phú về tính chất của các chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây là không đúng về chất hữu cơ?
A. Những chất có cấu tạo tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là các chất đồng đẳng.
B. Những chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là đồng phân của nhau.
C. Đồng phân cấu tạo gồm đồng phân về mạch carbon, đồng phân về nhóm chức và đồng phân về vị trí nhóm chức.
D. Các chất đồng phân cấu tạo có tính chất tương tự nhau.
Các ester có nhiều ứng dụng trong đời sống: một số ester có mùi thơm dễ chịu, không độc, được dùng làm hương liệu trong thực phẩm, mĩ phẩm; một số ester có gốc acid không no được dùng tổng hợp polymer làm chất dẻo;... Phát biểu nào sau đây là không đúng về ester?
A. Trong tinh dầu chuối có ester isoamyl acetate.
B. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế một lượng nhỏ ethyl acetate từ alcohol và carboxylic acid tương ứng.
C. Phản ứng ester hoá giữa alcohol và carboxylic acid (xúc tác acid) là phản ứng thuận nghịch.
D. Điều chế ester phenyl acetate bằng phản ứng giữa phenol và acetic acid.
Phát biểu nào sau đây là không đúng về điều kiện xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Hai điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc thông qua dây dẫn.
B. Hai điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
C. Hai điện cực phải là hai kim loại khác loại.
D. Thiếu một trong các điều kiện về điện cực, tiếp xúc, chất điện li sẽ không xảy ra ăn mòn.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phức chất
A. Được hình thành từ quá trình cation Co2+ sử dụng các orbital trống để nhận các cặp electron hoá trị riêng từ các nguyên tử Cl.
B. Nguyên tử trung tâm có số phối trí là 4.
C. Có màu.
D. Có liên kết cho - nhận.