18 CÂU HỎI
Cho biết nguyên tử khối củacácnguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Al = 27; Fe = 56.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Kết quả phân tích nguyên tố trong phân tử một peptide X như sau: %C = 41,10%; %H = 6,85%; %N = 19,18% (về khối lượng); còn lại là oxygen. Từ phổ khối lượng, xác định được phân tử khối của X bằng 146. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X là một dipeptide.
B. X là một tripeptide.
C. X tạo được dung dịch màu xanh tím với trong môi trường kiềm.
D. X tạo được hợp chất màu vàng với nitric acid.
Trong công nghiệp, sodium hydroxide được sản xuất từ quá trình nào?
A. Thuỷ phân dung dịch soda.
B. Kết tinh NaOH từ nước biển.
C. Điện phân dung dịch sodium chloride bão hoà trong bể điện phân có màng ngăn.
D. Điện phân dung dịch sodium chloride bão hoà trong bể điện phân không có màng ngăn.
Ứng dụng nào sau đây không phải là của sodium carbonate?
A. Làm mềm nước cứng.
B. Là một trong các nguyên liệu sản xuất bột giấy.
C. Tẩy rửa dầu, mỡ bám trên các dụng cụ, thiết bị, đường ống dẫn nước ở các nhà bếp.
D. Sản xuất sodium hydrogencarbonate.
Trong phân tử carboxylic acid đơn chức X, phân tử chứa vòng benzene có phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H và O lần lượt là 68,85%; 4,92% và 26,23%. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. X có 1 đồng phân cấu tạo.
B. X làm mất màu nước bromine.
C. X là chất đầu của dãy đồng đẳng.
D. Công thức cấu tạo phân tử X là
Cho hai phản ứng với biến thiên enthalpy chuẩn sau:
(1)
(2)
Dựa vào biến thiên enthalpy, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng (2) diễn ra nhanh hơn phản ứng (1).
B. Phản ứng (2) diễn ra chậm hơn phản ứng (1).
C. Phản ứng (2) toả nhiệt ít hơn phản ứng (1) khi xét với 1 mol N2 và 1 mol
D. Phản ứng (2) toả nhiệt nhiều hơn phản ứng (1) khi xét với 1 mol N2 và 1 mol
Thành phần chính của tinh dầu chuối là isoamyl acetate. Ester này có thể được tổng hợp từ phản ứng ester hoá giữa acetic acid và alcohol isoamylic, được sản xuất theo phản ứng sau:
Để tăng hiệu suất phản ứng điều chế dầu chuối, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Thêm chất xúc tác đặc.
B. Tăng áp suất hệ.
C. Thêm NaOH.
D. Giảm nồng độ
Để khử chua cho đất, người ta thường sử dụng
A. vôi sống.
B. phèn nhôm.
C. super lân.
D. muối ăn.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) bông; (3) len; (4) tơ capron; (5) tơ visco; (6) tơ nylon-6,6; (7) tơ cellulose acetate. Những loại tơ có nguồn gốc cellulose là
A. (2), (5) và (7).
B. (1), (2) và (3).
C. (4), (6) và (7).
D. (1), (6) và (7).
Khi trộn cellulose với hoá chất thích hợp (dung dịch Schweizer) thu được dung dịch nhớt dùng để chế tạo tơ visco. Phát biểu nào sau đây về tơ visco là đúng?
A. Tơ visco là tơ bán tổng hợp.
B. Tơ visco bền trong môi trường acid, kém bền trong môi trường kiềm.
C. Tơ visco bền trong môi trường kiềm, kém bền trong môi trường acid.
D. Tơ visco được dùng chế tạo vải may chống cháy, chống hoá chất.
Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. sodium chloride.
B. saccharose.
C. glucose.
D. amine.
Từ amino acid X và methyl alcohol điều chế được ester Y có công thức phân tử Công thức cấu tạo của amino acid X là
A.
B.
C.
D.
Trong môi trường kiềm xảy ra sự chuyển hoá fructose thành glucose theo cân bằng:
Do đó, fructose vẫn tham gia phản ứng tráng bạc, mặc dù phân tử không có nhóm chức aldehyde.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi cho fructose vào thuốc thử Tollens thấy có bạc kim loại kết tủa.
B. Nếu cho fructose vào nước bromine, dung dịch bromine bị mất màu dần.
C. Có thể phân biệt glucose và fructose bằng thuốc thử Tollens.
D. Trong công nghiệp, sử dụng fructose để tráng bạc trong chế tạo gương, phích,...
Thành phần chính tạo nên mùi thơm dịu của dầu chuối dùng trong đồ uống, bánh kẹo là ester X có công thức cấu tạo Tên của X là
A. pentyl acetate.
B. 3-methylbut-1-yl acetate.
C. butyl acetate.
D. isoamyl acetate.
Khi hoà tan hợp chất vào nước thu được dung dịch X có chứa Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phức chất được hình thành từ quá trình cation sử dụng các orbital trống để nhận cặp electron hoá trị riêng từ 6 phân tử.
B. Phức chất có liên kết cộng hoá trị.
.C. Khi kết tinh chất trong dung dịch X, thu được phức chất có liên kết ion.
D. X là dung dịch có màu, không dẫn điện.
Có các phát biểu sau:
(a) Các kim loại nhóm IA là kim loại nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy thấp.
(b) Nhiều tính chất vật lí của kim loại trong nhóm IIA biến đổi theo xu hướng rõ rệt. Đó là do các kim loại này có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.
(c) Nhìn chung, kim loại nhóm IIA có tính khử mạnh hơn so với kim loại nhóm IA.
(d) Ở nhiệt độ thường, các kim loại nhóm IA và nhóm IIA đều phản ứng với nước dù phản ứng diễn ra nhanh hay chậm.
(e) Magnesium đóng vai trò là kim loại cơ bản trong một số loại hợp kim nhẹ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Kim loại nhôm không được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Làm dây dẫn điện cao thế.
B. Sản xuất hộp đựng, giấy bao gói thực phẩm.
C. Chế tạo vật liệu kim loại dùng trong xây dựng, trang trí.
D. Chế tạo mỏ neo cho tàu biển.
Cho một mẩu nhỏ calcium vào cốc nước có thêm vài giọt dung dịch phenolphthalein. Khi kết thúc phản ứng,
A. dung dịch trong cốc trong suốt, màu hồng và có pH lớn hơn 7.
B. dung dịch trong cốc có màu xanh và trong suốt.
C. chất trong cốc có màu hồng và vẩn đục.
D. dung dịch trong cốc có màu hồng và trong suốt.
Ống thoát nước của bồn rửa ở nhà bếp có thể bị tắc do sự tích tụ dầu, mỡ. Hoá chất nào phù hợp để làm tan phần dầu, mỡ này?
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.
C. Nước chanh.
D. Soda.