vietjack.com

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Quiz

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Hóa có đáp án năm 2025 (Đề 13)

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

 Đun nóng 100 mL dung dịch glucose a mol/L với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,2.                           

B. 0,5.                          

C. 1,0.                                     

D. 0,1.

2. Nhiều lựa chọn

Sự thay đổi màu của hoa cẩm tú cầu đã tạo nên vẻ đẹp kì diệu của loài hoa này. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của đất trồng nên có thể điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất:

pH đất trồng

< 7

= 7

> 7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu là

A. hồng pha trắng sữa.                                      

B. trắng sữa.                                         

C. hồng.                                                              

D. lam.

3. Nhiều lựa chọn

Phức chất có công thức [PtCl2(NH3)2] có cấu tạo như hình bên dưới:

Phát biểu nào dưới đây về phức chất trên là không đúng? (ảnh 1)

Phát biểu nào dưới đây về phức chất trên là không đúng?         

A. Phức chất có điện tích bằng 0.

B. Có hai loại phối tử trong phức chất.     

C. Để hình thành phức chất trên thì cation Pt2+ đã dùng 4 orbital trống để nhận các cặp electron hoá trị riêng của các phân tử NH3 và các anion Cl.      

D. Nối từng cặp phối tử cạnh nhau ở cấu tạo trên bằng một đoạn thẳng. Bốn đoạn thẳng tạo ra hình dạng của phức chất, đó là hình tứ diện.                          

4. Nhiều lựa chọn

Chất béo là triester của acid béo với     

A. glycerol.                   

B. methyl alcohol.       

C. ethyl alcohol.                              

D. ethylene glycol.

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: ethanol, acetic acid, methyl fomate, propionic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?     

 A. acetic acid.              

B. propionic acid.        

C. methyl fomate.                              

D. ethanol.

6. Nhiều lựa chọn

Từ 1,6 tấn quặng pyrite (FeS2) (chứa 40% tạp chất không chứa S), người ta sản xuất được V lít dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/mL). Biết hiệu suất cả quá trình phản ứng là 80%. Giá trị gần nhất của V là     

A. 869,57.                     

B. 700,34.                    

C. 695,65.                               

D. 463,77.

7. Nhiều lựa chọn

Một loại muối (X) của kim loại kiềm được dùng làm phân bón, cung cấp cả hai nguyên tố dinh dưỡng đa lượng cho cây trồng. Công thức hoá học của muối X là     

A. KNO3.                    

 B. K2CO3.                    

C.  NaNO3.  

D. Na3PO4.

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: ethane, styrene, vinyl acetylene, ethylene, benzene. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch bromine là      

A. 2.                             

B. 3.                             

C. 5.      

D. 4.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình nhiệt hóa học:

4Al(s) + 3O2(g) 2Al2O3(s)                            ΔrH298o= -33 514 kJ.

Nhiệt tạo thành chuẩn của Al2O3 bằng bao nhiêu?

A. 33 514 kJ/mol.                                             

B. -33 514 kJ/mol.                                   

C. 16 757 kJ/mol.                                              

D. -16 757 kJ/mol.

10. Nhiều lựa chọn

Ethyl propionate là ester có mùi thơm của dứa.  Công thức của ethyl propionate là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.

D. HCOOC2H5.

11. Nhiều lựa chọn

Phân kali đỏ (chứa KCl) là một loại phân bón đa lượng phổ biến trên thị trường vì giá thành rẻ, phù hợp rất nhiều loại đất khác nhau và hàm lượng potassium cao. Phân kali đỏ thường được sản xuất từ quặng sylvinite bằng cách tách muối KCl ra khỏi quặng theo sơ đồ sau: Phương pháp nào sau đây dùng để tách KCl ở trên?

Phương pháp nào sau đây dùng để tách KCl ở trên? (ảnh 1)

A. Phương pháp sắc kí.                                      

B. Phương pháp chưng cất.                                          

C. Phương pháp chiết.                                        

D. Phương pháp kết tinh.

12. Nhiều lựa chọn

Carbohydrate (X) có công thức cấu tạo dưới đây:

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về (X)? (ảnh 1)

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về (X)?

A. (X) không có tính khử.     

B. (X) còn được gọi là đường mạch nha được sản xuất từ mầm ngũ cốc.     

C. (X) được cấu tạo từ 1 đơn vị α-glucose và 1 đơn vị β-fructose qua liên kết α-1,4-glycoside.     

D. (X) có thể là saccharose.

13. Nhiều lựa chọn

Công thức của tristearin là

A. C17H35COO3C3H5.  

B. C15H31COO3C3H5.

C. C17H33COO3C3H5.  

D. C17H35COO2C2H4.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể là chất giặt rửa tổng hợp?

A. 

B. CH3CH210CH2OSO3Na.

C. CH3CH214COONa.

D. CH3CH216COOK.

15. Nhiều lựa chọn

Aniline tác dụng với HNO2+HCl ở 0 – 5oC tạo muối diazonium để tổng hợp phẩm nhuộm azo và dược phẩm.

C6H5NH2+ HONO + HCl05oCX + 2H2O 

Chất X có công thức cấu tạo là

A. C6H5N2+Cl.

B. C6H5NH3+Cl.

C. C6H5NH2+Cl.

D. C6H5N2H+Cl.

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?     

A. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.     

B. Không bền ở nhiệt độ cao.     

C. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.     

D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.

17. Nhiều lựa chọn

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Khi thuỷ phân chất X thu được chất Y và Z. Trong máu người trưởng thành, khoẻ mạnh vào lúc đói có một lượng nhỏ chất Y với nồng độ khoảng 4,4 – 7,2 mmol/L. Tên gọi của X và Y lần lượt là     

A. glucose và fructose.                                      

B. saccharose và glucose.    

C. glucose và saccharose.                                  

D. saccharose và sobitol.

18. Nhiều lựa chọn

Carbohydrate mạch phân nhánh, có nhiều trong các loại ngũ cốc là     

A. cellulose.                 

B. saccharose.              

C. amylose.                            

D. amylopectin.

© All rights reserved VietJack