18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Nguyên tố nào dưới đây không phải là nguyên tố chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. Mn.
B. Zn.
C. Cu.
D. V.
Acetic acid là một acid yếu, ở 25 °C, hằng số cân bằng của acid này là Giá trị pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M gần nhất với giá trị pH của
A. nước mưa bình thường.
B. đất kiềm.
C. dịch vị dạ dày.
D. nước muối.
Ngoài Fe và C, thép không gỉ thường chứa thêm thành phần nào sau đây?
A. Mn, Mg.
B. Mg, Al.
C. Cr, Ni.
D. Li, Ti.
X là alcohol no, mạch hở, có nhiều ứng dụng trong mĩ phẩm, thực phẩm. Trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon và hydrogen lần lượt bằng 39,13% và 8,70%, còn lại là oxygen. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng?
A. Rót X vào ống nghiệm đựng trong môi trường kiềm, lắc nhẹ thu được dung dịch màu xanh lam đậm.
B. Để điều chế X có thể dùng nguyên liệu đầu là propylene.
C. Trong công nghiệp, điều chế X từ quá trình thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hoá).
D. Trong công nghiệp thực phẩm, X được sử dụng để sản xuất các đồ uống có cồn.
Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ bằng phương pháp
A. thủy luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Xét phản ứng sau: X là kim loại nào sau đây?
A. Ca hoặc Zn.
B. Zn.
C. Al hoặc Zn.
D. Al.
Cho các dung dịch riêng rẽ của các chất sau: methylamine, aniline, glycine, glutamic acid. Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là dung dịch của
A. aniline.
B. glutamic acid.
C. methylamine.
D. glycine.
Trong tự nhiên nguyên tố copper (kí hiệu: Cu) có 2 đồng vị là và , trong đó đồng vị chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của trong phân tử là (biết rằng nguyên tử khối của O bằng 16)
A. 35,71.
B. 64,29.
C. 73,00.
D. 35,50.
Đặc điểm nào sau đây không phải là của các muối nitrate của kim loại nhóm IIA?
A. Đều là chất tan.
B. Nhiệt độ của quá trình phân huỷ (tạo oxide kim loại, và ) tăng theo dãy:
Thuỷ phân ester E có công thức phân tử với xúc tác acid vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Ester E có tên là
A. propyl formate.
B. ethyl acetate.
C. isopropyl formate.
D. methyl propionate.
Cobalt(II) chloride màu xanh được tẩm vào mảnh giấy lọc. Khi giấy này tiếp xúc với mẫu vật có nước thì giấy chuyển từ màu xanh sang màu hồng do hình thành phức chất aqua của Co(II) có dạng hình học là bát diện. Với mô tả trên thì phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Khi tiếp xúc với nước, B. Sẽ có dấu hiệu của quá trình tạo thành phức chất khi cho giấy tẩm cobalt(II) chloride vào ống nghiệm chứa nước hoặc cho tiếp xúc với không khí ẩm.
C. Phức chất tạo thành trong mô tả trên có công thức là
D. Khi để trong không khí ẩm, cobalt(II) chloride dễ bị biến đổi thành phần và màu sắc.
Từ m kg mùn cưa chứa 50% cellulose (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucose với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180.
B. 162.
C. 360.
D. 720.
Khi bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta thường sử dụng hộp kín. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về mục đích của việc này?
(a) Hạn chế sự xâm nhập của vi sinh vật ở xung quanh vào thực phẩm.
(b) Giảm tốc độ bay hơi của nước từ thực phẩm.
(c) Giảm tốc độ oxi hoá thực phẩm.
(d) Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phổ hồng ngoại (IR) có thể cho biết sự có mặt của nhóm chức trong phân tử chất hữu cơ.
B. Từ phổ khối lượng (MS) có thể xác định được phân tử khối của chất hữu cơ.
C. Từ kết quả phân tích nguyên tố xác định được công thức phân tử của chất hữu cơ.
D. Từ kết quả phân tích nguyên tố và phổ khối lượng xác định được công thức phân tử chất hữu cơ.
Ứng dụng nào sau đây được dựa vào gốc acid trong hợp chất là thành phần chính của soda?
A. Làm mềm nước cứng.
B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Làm giảm pH của đất nông nghiệp.
D. Xử lí hiện tượng phú dưỡng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước vôi trong là dung dịch
B. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân
C. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anode.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Sự phát triển của công nghệ tạo ra nhiều phương pháp tổng hợp polymer nhằm phục vụ đời sống, bên cạnh việc khai thác các polymer sẵn có từ thiên nhiên. Phát biểu nào sau đây về các phương pháp điều chế polymer là đúng?
A. Cellulose là polymer trùng ngưng giữa các phân tử glucose.
B. Poly(vinyl alcohol) được tổng hợp từ alcohol tương ứng.
C. Polystyrene được tổng hợp từ styrene bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ olon (hay polyacrylonitrile) được khai thác từ thiên nhiên.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene xảy ra khó khăn hơn phản ứng thế nguyên tử hydrogen trong phân tử alkane.
B. Alkene làm mất màu dung dịch thuốc tím nhanh hơn alkyne.
C. Alkene tác dụng với dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường tạo thành hợp chất diol.
D. Để điều chế acetylene từ calcium carbide phản ứng với nước, có thể thu khí acetylene bằng cách dời chỗ không khí.