vietjack.com

Đề minh hoạ kỳ thi THPTQG 2019 môn Hoá học có đáp án (Đề 15)
Quiz

Đề minh hoạ kỳ thi THPTQG 2019 môn Hoá học có đáp án (Đề 15)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?

A. Vinyl fomat.

B. Tripanmitin.

C. Phenyl axetat.

D. Xenlulozơ.

2. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ.

B. Metyl fomat.

C. Anđehit axetic.

D. Glucozơ.

3. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2. Công thức phân tử của este là

A. C3H4O2.

B. C4H8O2.

C. C2H4O2.

D. C3H6O2.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit (H+)?

A. Axit fomic.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Anđehit axetic.

5. Nhiều lựa chọn

Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là

A. 8,96.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 6,72.

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 4,712 gam một ancol no, hai chức, mạch hở thu được m gam CO2 và 4,464 gam H2O. Giá trị của m là

A. 8,184.

B. 6,688.

C. 5,456.

D. 10,032.

7. Nhiều lựa chọn

Cho m gam dung dịch CH3COOH 4,5% tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,6M. Giá trị của m là

A. 160.

B. 16.

C. 7,2.

D. 80.

8. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là chất béo?

A. Tinh bột.

B. Tristearin.

C. Benzyl axetat.

D. Natri oleat.

9. Nhiều lựa chọn

Este X có công thức là CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. etyl propionat.

10. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân este là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Amilozơ và xenlulozơ có mạch không phân nhánh.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

C. Hiđro hóa saccarozơ thu được poliancol.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

12. Nhiều lựa chọn

Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo?

A. Axit oxalic.

B. Axit fomic.

C. Axit axetic.

D. Axit stearic.

13. Nhiều lựa chọn

Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,12 gam Ag. Giá trị của m là

A. 12,74.

B. 12,60.

C. 6,30.

D. 25,20.

14. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y. Chất Y là

A. CH3OH.

B. CH3CHO.

C. (CHO)2.

D. C2H5OH.

15. Nhiều lựa chọn

Thủy phân este nào sau đây, sản phẩm thu được đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH=CH2.

B. HCOOCH2CH=CH2.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CHCOOCH=CH2.

16. Nhiều lựa chọn

Lên men hoàn toàn 23,4 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 7,280.

B. 5,824.

C. 17,472.

D. 2,912.

17. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. C2H3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

18. Nhiều lựa chọn

Axit axetic không tác dụng với

A. kim loại Na.

B. dung dịch KOH.

C. dung dịch Br2.

D. CaCO3.

19. Nhiều lựa chọn

Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu vàng nhạt. Khí X là

A. etilen.

B. anđehit propionic.

C. propin.

D. metan.

20. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử hiddro (H) trong phân tử etylen glicol là

A. 8.

B. 6.

C. 4.

D. 10.

21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Metyl axetat.

B. Phenol.

C. Axit acrylic.

D. Ancol metylic.

22. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X là một saccarit, trong công nghiệp X còn được dùng để sản xuất ancol etylic và chế tạo thuốc súng không khói. Hợp chất X là

A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.

C. etyl propionat.

D. Axit axetic.

23. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 3,45 gam saccarozơ, lấy toàn bộ dung dịch thu được cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag?

A. 6,48 gam.

B. 2,16 gam.

C. 3,24 gam.

D. 4,32 gam.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là

A. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể kéo thành sợi để chế tạo tơ nhân tạo.

B. Chất béo và glucozơ là hai hợp chất hữu cơ đa chức.

C. Tinh bột, saccarozơ và chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.

D. Tất cả các chất béo đều tồn tại ở trạng thái rắn nhưu mỡ động vật.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 16,4 gam muối và 3,84 gam ancol. Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là

A. 35,09%.

B. 40%.

C. 60%.

D. 64,91%.

26. Nhiều lựa chọn

Este X mach hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thỏa mãn là

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 24 gam este có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam muối. Công thức cấu tạo của este là

A. CH4=CHCOOC­2H5.

B. C3H5COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH=CHCH3.

28. Nhiều lựa chọn

Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là

A. 106 kg.

B. 105 kg.

C. 140 kg.

D. 104 kg.

29. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hoàn toàn 12,9 gam este CH2=CHCOOCH3 với 100 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?

A. 13,7 gam.

B. 11,0 gam.

C. 9,4 gam.

D. 15,3 gam.

30. Nhiều lựa chọn

Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH, sản thẩm thu được chứa 2 muối?

A. CH3COOCH2CH2COOCCH3.

B. CH3OOCCH2COOC2H5.

C. CH3OOCCOOCH3.

D. HCOOCH2COOCH3.

31. Nhiều lựa chọn

Cho m gam một axit cacboxylic, mạch hở, không phân nhánh tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 40/29 gam khối lượng muối khan. Công thức phân tử của cacboxylic là

A. C4H6O4.

B. C3H6O2.

C. C4H4O4.

D. C2H4O2.

32. Nhiều lựa chọn

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

  Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất

  Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat X1. Lên men X1 thu được T

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

B. Z là muối của axit axetic.

C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.

D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.

33. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

  (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

  (b) Oxi hóa không hoàn toan glucozơ thu được sobitol.

  (c) Các anken có số nguyên tử cacbon từ C1 đến C4 đều ở thể khí.

  (d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

  (e) Axit oxalic và glucozơ trong phân tử đều có 6 nguyên tử oxi.

  (f) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.

Số phát biểu sai

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

34. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Tạo dung dịch mà xanh lam

Y

Dung dịch Br2

Dung dịch Br2 mất màu

Z

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

          Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. glucozơ, triolein, etyl fomat.

B. fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ.

C. etilen glicol, tripanmitin, anđehit axetic.

D. glixerol, glucozơ, metyl axetat.

35. Nhiều lựa chọn

Thủy phân mội este X mạch hở thu được glixerol và hai chất axit cacboxylic Y, Z. Biết Y thuộc dãy đồng đẳng của axit panmitic, Z thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Chọn phát biểu đúng?

A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Y và Z phải là số chẵn.

B. Ở điều kiện thường X là một chất béo lỏng.

C. Este X không làm mất màu dung dịch nước Br2

D. Đốt cháy hoàn toan hỗn hợp Y và Z, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

36. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức, mạch hở và một ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 13,44 lit khí O2 (đktc), thu được 19,36 gam CO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một ancol duy nhất Y. Biết trong X khối lượng oxi bằng 88/247 khối lượng hỗn hợp. Tên của este là

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. metyl propionat.

D. propyl fomat.

37. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

38. Nhiều lựa chọn

X, Y là hai anđehit no, đơn chức; Z là một axit cacboxylic đơn chức, chứa 1 liên kết C=C; biết X, Y, Z đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm X, Y, Z, dẫn hết sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 90 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 35,28 gam. Mặt khác, E tác dụng vừa đủ 0,48 mol H2. Cho E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Biết X và Y hơn kém nhau 28u, tổng số nguyên tử cacbon của X, Y, Z không quá 8. Giá trị lớn nhất của m là

A. 168,48.

B. 149,04.

C. 90,72.

D. 155,52.

39. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với

A. 66%.

B. 71%.

C. 62%.

D. 65%.

40. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm este hai chức X và este ba chức Y; X và Y đều mạch hở; X tạo bởi axit đa chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2; thu được 9,72 gam H2O. Cho 12,416 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho toàn bộ T tác dụng hết với Na (dư) thấy thoát ra 1,5232 lít khí (đktc) H2. Khối lượng của ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong T có giá trị gần nhất với

A. 2,90.

B. 3,85.

C. 3,80.

D. 4,60.

© All rights reserved VietJack