vietjack.com

ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P4)
Quiz

ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P4)

A
Admin
50 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit 

A. Cho ancol etylic qua CuO, đun nóng

B. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH.

C. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4, đun nóng

D. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng các chất hữu cơ có cùng phân tử khối bằng 74, tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất giống nhau giữa phenol và anilin là đều

A. Phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch brom

B. Phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch brom

C. Rất ít tan trong nước và phản ứng với dung dịch brom

D. Phản ứng với kim loại Na và dung dịch brom

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit 

A. H2N – CH2 – CONH – CH(CH3) – COOH

B. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH

C. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2COOH

D. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2CH2COOH

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng 

A. Hợp chất H2N – COOH là amino axit đơn giản nhất

B. Ngoài dạng phân tử (H2N – R –COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

C. Amino axit vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch HCl, vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH

D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2); tan trong nước (3); hòa tan Cu(OH)(4); tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (6). Các tính chất của saccarozơ là

A. (1), (2), (4) và (5).

B.(1), (3), (4), (5)  và (6)

C. (2), (3), (4), (5)  và (6).

D. (1), (2), (3) và (4).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa trigixerit X thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo. Số chất X thỏa mãn là

A. 2

B. 6

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là dẫn xuất của benzen, tác dụng được với Na và có công thức phân tử là C7H8O. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 4

B. 3

C.

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lần lượt cho 1 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất, 1 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai. Sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thể tích CO2 thu được (ở cùng nhiệt độ, áp suất):

A. Từ hai ống nghiệm bằng nhau

B. Từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất

C. Từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai

D. Từ cả hai ống nghiệm đều lớn hơn 22,4 lít (đktc)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại ancol no đơn chức sau đây, ancol nào khi tách nước luôn thu được 1 anken

A. Ancol bậc I

B. Ancol bậc I ( trừ CH3OH) và bậc III.

C. Ancol bậc I ( trừ CH3OH)

D. Ancol bậc III

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được hai dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A. 2,2 – đimetyl butan

B. 3 – metyl pentan

C. hexan

D. 2,3 – đimetyl butan

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

(1) CH3–[CH2] –CH=CH–[ CH2]7 –COOH.

(2) CH3–CH=CH–Cl.

(3) (CH3)2C=CH–Cl.

(4) CH2=CH–CH2–Cl.

Những chất có đồng phân hình học là

A. (2), (4).                

B. (1), (3).                 

C. (1), (2).                 

D. (3), (4).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

(1) X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.

(2) Y tác dụng được với dung dịch NaOH, được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

(3) Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc.

X, Y, Z lần lượt là

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3

B. CH3(CH2)2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3

C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3

D. CH3(CH2)2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C6H5OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây

A. Na và nước Br2

B. Dung dịch NaOH và khí CO2

C. Dung dịch NaOH và nước Br2

D. Quỳ tím và nước Br2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1); CH2=CH – CHO (2); CH3CH2COOH (3); CH2=CH – CH2OH (4); CH2=CH – O – CH3 (5). Những chất trong dãy phản ứng được với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra cùng một sản phẩm là

A. (1), (2) và (3).     

B. (1), (2) và (4).

C. (1), (2), (3) và (5).  

D. (1), (2), (4) và (5).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

C6H5Br 4 C6H6 (benzen)  3 CHCH  1 CH2 = CH2 2 C2H5OH

Số phản ứng cộng và phản ứng thế lần lượt là

A. 1 và 3

B. 3 và 1

C. 3 và 0

D. 2 và 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH – COO – CH3

B. HCOO – CH2 – CH=CH2

C. HCOO – CH=CH– CH3

D. CH3 – COO– CH=CH2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon C5H12 có bao nhiêu đồng phân có mạch cacbon phân nhánh 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3

A. butan – 2 – ol

B. butan – 3 – ol

C. ancol butylic

D. ancol anlylic

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức C4H11N là 

A. 1

B. 3

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tơ nitron thuộc loại polime nào sau đây 

A. Tơ nhân tạo

B. Tơ poliamit

C. Tơ tổng hợp

D. Tơ thiên nhiên

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C4H9NO2 và thỏa mãn tính chất sau:

X + NaOH   C2H3COONa + Z

T + CH3OH HCl , khí  Y + H2O

Chất X và chất T lần lượt là

A. Metylamoni acrylat và axit 2 – aminopropionic

B. Metylamoni acrylat và axit 3 – aminopropionic

C. Amoni metacrylat và axit 2 – aminopropionic

D. Amoni metacrylat và axit 3 – aminopropionic

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm glyxin và alanin có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là

A. 4

B. 8

C. 6

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tách nước từ butan – 2 – ol thì số anken thu được là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit metacrylic (CH2=CH(CH3) – COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây 

A. Br2

B. Cu(OH)2

C. H2

D. Ag

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất làm đổi màu quỳ tím là

A. 3.

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch của các chất sau có cùng nồng độ mol: glyxin (1); lysin (2) và axit glutamic (3). pH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự là

A. (1), (2), (3).         

B. (3), (2), (1).          

C. (2), (3), (1).           

D. (3), (1), (2).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là

A. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH

B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH.

C. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH

D. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hiđrocacbon X ( có công thức phân tử C6H10) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được 2,2 – đimetylbutan. X là

A. 3,3 – đimetylbut – 1 – in

B. 2,2 – đimetylbut – 2 – in

C. 2,2 – đimetylbut – 1 – in

D. 2,2 – đimetylbut – 3 – in

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu X có công thức phân tử là C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. HOOC – CH=CH – OOC – CH3

B. HOOC – COO – CH2 – CH=CH2

C. HOOC – CH2 – COO – CH=CH2

D. HOOC – CH2 – CH=CH – OOCH

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước

B. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là este của glyxerol và axit béo

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số polime thuộc tơ tổng hợp là

A. 2.                    

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các chất trong  dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc 

A. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat

B. Metanol, metyl fomat, glucozơ

C. Axetilen, metanal, mantozơ

D. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH – COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: axit axetic, phenol, ancol etylic và anilin lần lượt tác dụng với các dung dịch NaOH, NaHCO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 6

B. 8

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết peptit 

A. lipit

B. protein

C. xenlulozơ

D. glucozơ

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ thực vật 

A. Hiđro hóa axit béo

B. Hiđro hóa lipit lỏng

C. Đề hiđro hóa lipit lỏng

D. Xà phòng hóa lipit lỏngD. Xà phòng hóa lipit lỏng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy các chất:

CH2=CH – CH3 (a); CH2=CCl – CH2 – CH3 (b);CH3 – CH = CH – CH3(c) ClCH=CH – CH3 (d); CH2=C(CH3)2  (e).

Số chất trong dãy có đồng phân hình học là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X tác dụng với O2 (to, xt) thu được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 dư (to, xt) thu được chất Z. Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon T (là monome để tổng hợp cao su Buna). Nhận xét nào sau về X, Y, Z, T không đúng 

A. X phản ứng được với H2O tạo Z

B. Y là hợp chất no, mạch hở

C. Từ butan điều chế trực tiếp T

D. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được ancol sec – butylic 

A. But – 1 – en

B. But – 2 – en

C. 1,2 – điclobutan

D. 2 – clobutan 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch axit đều có nồng độ 0,01M : axit fomic (1); axit propionic (2); axit oxalic (3). Giá trị pH của các dung dịch giảm theo thứ tự

A. (1), (2), (3).      

B. (2), (1), (3).      

C. (3), (2), (1).        

D. (3), (1), (2).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hợp chất hữu cơ A có công thức là C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số chất thỏa mãn điều kiện trên là

A. 6

B. 8

C. 10

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây 

A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi

B. Rửa cá bằng giấm ăn

C. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3

D. Rửa cá bằng dung dịch thuối tím để sát trùng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân hoàn toàn tetrapeptit có công thức:

H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(C6H5 ) – COOH.

Số α – amino axit thu được là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Trong X có 3 nhóm – CH3

B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom

C. Chất C là ancol etylic

D. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C8H10O. Số đồng phân phenol của X tác dụng với dung dịch Br2 có thể tạo ra sản phẩm thế chứa 3 nguyên tử brom là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc 

A. Etylen glycol, axetanđehit, glucozơ

B. Saccarozơ, anđehit fomic, glixerol

C. Axit fomic, etyl fomat, fomanđehit

D. Axetilen, metanal, glucozơ

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3COONa và C6H5OH

D. CH3COONa và C6H5ONa

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ankyl benzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc ( H2SO4 đặc) theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là

A. propylbenzen

B. p-etylmetylbenzen

C. isopropylbenzen

D. 1,3,5-trimetylbenzen

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C5H10O2 phản ứng được với NaHCO3

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack