vietjack.com

Đề kiểm tra số 2
Quiz

Đề kiểm tra số 2

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các polime: (1) polistiren, (2) poli(phenol-fomanđehit), (3) poli(metyl metacrylat), (4) polietilen. Số polime có chứa vòng benzen là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

2. Nhiều lựa chọn

Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là

A. Amilozơ.

B. Glicogen.

C. Cao su lưu hóa.

D. Xenlulozơ.

3. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin.

B. Nhựa novolac.

C. Nhựa rezit (bakelit).

D. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.

4. Nhiều lựa chọn

Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. Nhựa bakelit.

B. Amilopectin của tinh bột.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Cao su lưu hóa.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.

C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.

D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: poli (vinyl clorua), cao su buna, cao su lưu hóa, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nilon-6; có bao nhiêu polime mạch không phân nhánh?

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.

C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tơ visco là tơ hóa học.

B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.

C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.

D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste.

B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).

C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.

D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo

12. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:

 

Theo bạn, hợp chất trên được dùng để chế tạo vật liệu polime nào?

A. Tơ lapsan.

B. Keo dán ure-fomađehit.

C. Nhựa novolac.

D. Cao su buna – S.

13. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Polime không bay hơi được.

B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.

C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.

D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

15. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau:Công thức cấu tạo của M là

A. CH2=CCH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH=CH2

C. C6H5COOCH2CH3

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3

16. Nhiều lựa chọn

Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?

1 nH2NCH26COOHxt,to,p-HNCH2CO-n+nH2O2nNH2CH26NH2+nHOOCCH24COOHxt,to,p-NHCH26NHCOCH24CO-n+2nH2O-CH2-CHCl|-CH2-CHCl|-n2+n2C2xt,to,p-CH2-CHCl|-CHCl|-CHCl|-n2+n2HCl

A. chỉ phản ứng (1). 

B. chỉ phản ứng (3).

C. hai phản ứng (1) và (2).

D. hai phản ứng (2) và (3).

17. Nhiều lựa chọn

Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là:

A. tơ olon.

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. tơ nilon-6.

18. Nhiều lựa chọn

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren

B. toluen

C. caprolactam

D. etilen

19. Nhiều lựa chọn

Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CCH3COOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. C6H5CH=CH2

20. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3-đien

C. But-2-en. 

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

21. Nhiều lựa chọn

Monome trùng hợp tạo PVC là

A. CH2=CHCl.

B. CH3-CH2Cl.

C. CH2=CH2.

D. ClCH=CHCl.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các tơ: (1) tơ nitron, (2) tơ tằm, (3) tơ nilon-6,6, (4) tơ nilon-6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1); (2); (6).

B. (2); (3); (5); (7).

C. (5); (6); (7).

D. (2); (3); (6).

24. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron.

B. Tơ capron.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ lapsan.

25. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

26. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Nilon-6,6.

D. Nilon-6.

27. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

28. Nhiều lựa chọn

Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan.

B. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

C. poliamit của axit ε-aminocaproic.

D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.

29. Nhiều lựa chọn

Khi trùng hợp nguyên liệu nào sau đây thu được polime không dùng để chế tạo chất dẻo?

A. phenol và fomanđehit.

B. vinyl clorua.

C. vinyl xianua.

D. metyl metacrylat.

30. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là đúng?

A. Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi.

B. Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo.

C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.

D. Chất dẻo là những polime có khối lượng phân tử rất lớn.

31. Nhiều lựa chọn

Đun nóng polime --CH2-CHOOCCH3--n với dung dịch HCl loãng. Sản phẩm thu được là:

A. CH2=CH2 và CH3COOH.

B. -CH2-CHCOOH-n và CH3OH.

C. -CH2CHOH-n và CH3COOH.

D. CH3-CH2-OH và CH3COOH.

32. Nhiều lựa chọn

Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCOOH trong môi trường axit.

B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. CH3COOH trong môi trường axit.

D. HCHO trong môi trường axit.

33. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Poli(hexametylen ađipamit).

B. Poliisopren.

C. Polibutađien.

D. Polietilen.

34. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây gồm các polime tổng hợp?

A. tinh bột, xenlulozơ.

B. polietilen, polibutađien.

C. sợi bông, xenlulozơ tri axetat.

D. tơ tằm, poli(hexametylen ađipamit).

35. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) poliacrilonitrin, (3) polietilen, (4) poli(vinyl axetat). Số polime trong thành phần chỉ chứa nguyên tố cacbon và hiđro là

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

36. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của một đoạn mạch amilopectin là 194400. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch amilopectin nêu trên là

A. 1080.

B. 1200.

C. 2160.

D. 1296.

37. Nhiều lựa chọn

Polime dùng làm nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas có cấu trúc như sau:

CH2CCH3|COOCH3|n

Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 40000u chứa bao nhiêu mắt xích?

 

A. 400.

B. 100.

C. 200.

D. 500.

38. Nhiều lựa chọn

Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

39. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4C2H2C2H3ClPVC. Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).

A.  448,0.

B. 716,8.

C. 573,4.

D. 896,0.

40. Nhiều lựa chọn

Tiến hành trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 70%. Khối lượng polietilen thu được là

A. 2,8 tấn.

B. 1,0 tấn.

C. 0,5 tấn.

D. 0,7 tấn.

© All rights reserved VietJack