vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hợp chất HCOOCH2CH3 có tên gọi là:

A. Metyl axetat

B. Metyl propionat

C. Etyl axetat

D. Etyl fomat

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este có cùng CTPT C3H6O2?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 6 gam este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết E có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của E là :

A. CH3COOCH2CH2CH3.

B. HCOOCH2CH2CH3.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 7,74 g hỗn hợp bột M, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là:

A. 38,93 gam

B. 103,85 gam

C. 25,95 gam

D. 77,86 gam.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Este no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là:

A. CnH2n+1O2 (n≥1)

B. CnH2n+1O2 (n≥2)

C. CnH2nO2 (n≥1)

D. CnH2nO2 (n≥2)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomiat (etyl fomat) cần 25,96 ml NaOH 10% (D = 1,08 g/ml). Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là :

A. 47,14%.

B. 52,16%.

C. 36,18%.

D.50,20%.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: glucozơ, axit axetic, tinh bột, saccarozơ, ancol etylic. Số chất không hoà tan được Cu(OH)2 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X chỉ chứa nhóm chức este ta thu được 4.48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của este X có thể là:

A.C6H8O2

B.C4H8O4

C.C2H4O2

D.C3H6O2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có các chất béo: (1) (C17H33COO)3C3H5; (2) (C15H31COO)3C3H5; (3) (C17H35COO)3C3H5; (4

(C17H31COO)3C3H5. Các chất béo rắn (ở điều kiện thường) là:

A. (1), (3), (4)

B. (2), (3)

C. (1), (4)

D. (2), (3), (4)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong đoạn mạch đó là:

A. 1,807.1020

B. 1,626.1020

C. 1,807.1023

D. 1,626.1023

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ, fructozơ

B. Glucozơ, saccarozơ

C. Tinh bột, saccarozơ

D. Xelulozơ, tinh bột

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các dung dịch etyl axetat, glucozơ, saccarozơ có thể dung thuốc thử nào?

A. AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2/OH-

C. Nước brom

D. NaOH

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 78%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2thu được 350 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thêm được 100 gam kết tủa. Tính khối lượng tinh bột đã sử dụng?

A. 878g

B. 779g

C. 569g

D. 692g

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân amin bậc 2 ứng với CTPT C4H11N là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozo và mantozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3thu được 1,08 gam Ag. Xác định số mol của mantozo trong hỗn hợp đầu?

A. 0,01mol

B. 0,015 mol

C. 0,005mol

D. 0,02 mol

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 3,1 gam.

B. 6,2 gam.

C. 4,65 gam.

D. 1,55 gam.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là :

A. 0,75.

B. 0,65.

C. 0,70.

D. 0,85.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng?

A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH

B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH

C. C6H5NH2, NH3, (CH3)2NH, CH3NH2

D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH3-NH-CH2CH3 có tên là:

A. Etyl metyl amin

B. Etyl metan amin

C. Metyl etan amin

D. Metyl etyl amin

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Amino axit nào sau đây có tên thường là glixin?

A. CH2(NH2)CH2COOH

B. CH3CH(NH2)COOH

C. NH2CH2COOH

D. CH3CH2CH(NH2)COOH

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: C2H5NH2, C6H5NH2, NH3, H2NCH2COOH, NaOH, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

X là một α - amino axit có 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH và có mC : mO = 3 : 2. CTCT của X là:

A. CH2(NH2)CH2COOH

B. CH3CH(NH2)COOH

C. CH2(NH2)CH2CH2COOH

D. CH3CH2CH(NH2)COOH

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH

B. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2COOH

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH

D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)CH2-COOH

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N ; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. X tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Công thức của X là :

A. CH3C6H4NH2.

B. C6H5NH2.

C. C6H5CH2NH2.

D. C2H5C6H4NH2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tơ visco thuộc loại tơ nào dưới đây?

A. Tơ nhân tạo

B. Tơ thiên nhiên.

C. Tơ tổng hợp

D. Tơ polieste.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Stiren

B. Axit α-aminopropionic

C. Vinyl clorua

D. Axit acrylic

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :

A. –CH2–CHCl– .

B.–CH=CCl– .

C.–CCl=CCl– .

D. –CHCl–CHCl– .

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cứ 5,668 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,642 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna – S là:

A.    1 : 4

B.    2 : 3

C.    1 : 5

D.    1 : 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, được dung dịch X chứa m gam muối khan và thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là:

A. 25,8 gam

B. 26,9 gam

C. 27,8 gam

D. 28,8 gam

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack