vietjack.com

Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:

A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH3

C. C2H5COOCH3

D. HCOOC3H7

2. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:

A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu

B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. Sự oxi hóa Fe2+ và sự khử Cu2+

3. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng là:

A.40 gam

B. 62 gam

C. 59 gam

D. 51 gam

4. Nhiều lựa chọn

Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. 0,80 kg.

B. 0,90 kg.

C. 0,99 kg.

D. 0,89 kg.

5. Nhiều lựa chọn

Ngâm một cái đinh sắt vào 200 ml dung dịch . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Tính nồng độ mol của dung dịch  ban đầu.

A. 1M

B. 0,5M

C. 0,25M

D. 0,4M

6. Nhiều lựa chọn

Trong các loại tơ sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:

A. Tơ visco và tơ axetat

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. Tơ tằm và tơ enang

7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) ứng với CTPT C4H9NO2

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M đứng trước hidro trong dãy điện hóa vào 100 ml dung dịch hỗn hợp  và HCl 3aM thì thu được 5,6 lít khí , dung dịch X và phần kim loại chưa tan hết có khối lượng 1,7 gam. Cô cạn X thu được m gam muối. xác định giá trị m.

A. 12,4g

B. 28,55g

C. 32,14g

D. 17,46g

9. Nhiều lựa chọn

Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m­1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là :

A. C4H10O2N2.

B. C5H9O4N.

C. C4H8O4N2.

D. C5H11O2N.

10. Nhiều lựa chọn

Chất không có khả năng pứ với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:

A. etyl fomat

B. glucozơ

C. fomanđehit

D. axit axetic

11. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:

A. C2H5OH

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH

D. HCOOH

12. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :

A. 25%.

B. 27,92%.

C. 72,08%.

D. 75%.

13. Nhiều lựa chọn

Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng là Zn tăng 2,35%. Vậy khối lượng của là Zn trước khi tham gia phản ứng là:

A. 60g

B. 70g

C. 80g

D. 85g

14. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch NaOH

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

D. Dung dịch HCl.

15. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat

B. metyl propionat

C. propyl axetat

D. etyl axetat

16. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:

A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. C2H5NH2

D. C2H5OH

17. Nhiều lựa chọn

Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vủa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:

A. 101,48 gam

B. 101,68 gam

C. 97,80 gam

D. 88,20 gam

18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Al, Sn, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5 

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Dung dịch etylamin và anilin đều làm quỳ tím hóa xanh

B. Có thể phân biệt các dung dịch: C2H5NH2, NH2CH2COOH và CH3COOH bằng quỳ tím

C. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch brom

D. Glucozơ bị khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3

20. Nhiều lựa chọn

Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của chất nào sau đây:

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Alanin, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol etylic, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:

A. Bạc

B. Vàng

C. Nhôm

D. Đồng

23. Nhiều lựa chọn

Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. K, Na, Ca, Ba

B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. Fe, Zn, Li, Sn

D. Al, Hg, Cs, Sr

24. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của glixin là:

A. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH

B. H2N-CH2-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-CH2-COOH

25. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2:

A. Chất béo

B. Tinh bột

C. Protein

D. Xenlulozơ

26. Nhiều lựa chọn

Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng là Zn tăng 2,35%. Vậy khối lượng của là Zn trước khi tham gia phản ứng là:

A. 60g

B. 70g

C. 80g

D. 85g

27. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, axit axetic, etyl axetat. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất:

A. NH3

B. C6H5NH2

C. (CH3)2NH

D. C6H5CH2NH2

29. Nhiều lựa chọn

Chất béo là tri este của axit béo với:

A. ancol metylic

B. etylen glicol

C. glixerol

D. ancol etylic

30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 3,1 gam.

B. 6,2 gam.

C. 4,65 gam.

D. 1,55 gam.

31. Nhiều lựa chọn

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, PbO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Pb, MgO, Al2O3

B. Cu, Mg, PbO, Al2O3

C. Cu, Pb, Mg, Al2O3

D. Cu, Pb, Al, MgO

32. Nhiều lựa chọn

CH3COOCH3 và CH3COOH đều tác dụng được với:

A. HCl

B. Zn

C. NaOH

D. CaCO3

33. Nhiều lựa chọn

Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m­1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là :

A. C4H10O2N2.

B. C5H9O4N.

C. C4H8O4N2.

D. C5H11O2N.

34. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, được dung dịch X chứa m gam muối khan và thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là:

A. 25,8 gam

B. 26,9 gam

C. 27,8 gam

D. 28,8 gam

35. Nhiều lựa chọn

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất:

A. Ca2+

B. Cu2+ 

C. Ag+

D. Zn2+

36. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (là số nguyên tối giản) trong phản ứng giữa trên là:

A. 10

B. 9

C. 11

D. 8

37. Nhiều lựa chọn

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:

A. Tráng gương

B. Cu(OH)2

C. Tráng gương

D. Thủy phân

38. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu, Fe và Mg, Fe và Sn, Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

39. Nhiều lựa chọn

Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp thủy luyện:

A. MgCl2 → Mg + Cl2

B. C + ZnO → Zn + CO

C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2

40. Nhiều lựa chọn

Những cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. glucozơ, xenlulozơ

B. glucozơ, tinh bột

C. xenlulozơ, tinh bột.

D. glucozơ, fructozơ

© All rights reserved VietJack