40 CÂU HỎI
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe2+ và sự khử Cu2+
Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng là:
A.40 gam
B. 62 gam
C. 59 gam
D. 51 gam
Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,80 kg.
B. 0,90 kg.
C. 0,99 kg.
D. 0,89 kg.
Ngâm một cái đinh sắt vào 200 ml dung dịch . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Tính nồng độ mol của dung dịch ban đầu.
A. 1M
B. 0,5M
C. 0,25M
D. 0,4M
Trong các loại tơ sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
A. Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ tằm và tơ enang
Có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) ứng với CTPT C4H9NO2
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M đứng trước hidro trong dãy điện hóa vào 100 ml dung dịch hỗn hợp và HCl 3aM thì thu được 5,6 lít khí , dung dịch X và phần kim loại chưa tan hết có khối lượng 1,7 gam. Cô cạn X thu được m gam muối. xác định giá trị m.
A. 12,4g
B. 28,55g
C. 32,14g
D. 17,46g
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là :
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
D. C5H11O2N.
Chất không có khả năng pứ với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:
A. etyl fomat
B. glucozơ
C. fomanđehit
D. axit axetic
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C2H5OH
B. CH3COOCH3
C. CH3COOH
D. HCOOH
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng là Zn tăng 2,35%. Vậy khối lượng của là Zn trước khi tham gia phản ứng là:
A. 60g
B. 70g
C. 80g
D. 85g
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaOH
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Dung dịch HCl.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. propyl axetat
D. etyl axetat
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
A. CH3COOH
B. C6H5NH2
C. C2H5NH2
D. C2H5OH
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vủa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,48 gam
B. 101,68 gam
C. 97,80 gam
D. 88,20 gam
Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Al, Sn, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch etylamin và anilin đều làm quỳ tím hóa xanh
B. Có thể phân biệt các dung dịch: C2H5NH2, NH2CH2COOH và CH3COOH bằng quỳ tím
C. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch brom
D. Glucozơ bị khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của chất nào sau đây:
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Cho các chất: Alanin, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol etylic, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Bạc
B. Vàng
C. Nhôm
D. Đồng
Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Na, Ca, Ba
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. Fe, Zn, Li, Sn
D. Al, Hg, Cs, Sr
Công thức cấu tạo của glixin là:
A. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2:
A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Protein
D. Xenlulozơ
Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng là Zn tăng 2,35%. Vậy khối lượng của là Zn trước khi tham gia phản ứng là:
A. 60g
B. 70g
C. 80g
D. 85g
Cho các chất: Lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, axit axetic, etyl axetat. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất:
A. NH3
B. C6H5NH2
C. (CH3)2NH
D. C6H5CH2NH2
Chất béo là tri este của axit béo với:
A. ancol metylic
B. etylen glicol
C. glixerol
D. ancol etylic
Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 4,65 gam.
D. 1,55 gam.
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, PbO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Pb, MgO, Al2O3
B. Cu, Mg, PbO, Al2O3
C. Cu, Pb, Mg, Al2O3
D. Cu, Pb, Al, MgO
CH3COOCH3 và CH3COOH đều tác dụng được với:
A. HCl
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là :
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
D. C5H11O2N.
Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, được dung dịch X chứa m gam muối khan và thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 25,8 gam
B. 26,9 gam
C. 27,8 gam
D. 28,8 gam
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Ca2+
B. Cu2+
C. Ag+
D. Zn2+
Cho phản ứng sau: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (là số nguyên tối giản) trong phản ứng giữa trên là:
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. Tráng gương
B. Cu(OH)2
C. Tráng gương
D. Thủy phân
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu, Fe và Mg, Fe và Sn, Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp thủy luyện:
A. MgCl2 → Mg + Cl2
B. C + ZnO → Zn + CO
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Những cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. glucozơ, xenlulozơ
B. glucozơ, tinh bột
C. xenlulozơ, tinh bột.
D. glucozơ, fructozơ