2048.vn

Đề kiểm tra Hệ thức lượng trong tam giác (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Hệ thức lượng trong tam giác (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho\(\Delta ABC\)\(a = 4\), \(c = 5\), \(\widehat B = 150^\circ \). Tính diện tích tam giác ABC            

\(S = 10\).

\(S = 10\sqrt 3 \).

\(S = 5\).

\(S = 5\sqrt 3 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\]\[a = 2\]; \[b = 6\]; \[\widehat {C\,} = 135^\circ \]. Diện tích của tam giác là              

\[6\sqrt 2 \].

\[3\sqrt 2 \].

\[4\sqrt 3 \].

\[4\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có\[AB = 5\];\[BC = 7\]; \[AC = 8\]. Số đo góc \[A\] bằng              

\(45^\circ \).

\(90^\circ \).

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(\Delta ABC\)\(AB = 4\); \(AC = 6\); \(\widehat A = 120^\circ \). Độ dài cạnh BC là              

\(\sqrt {19} \).

\(3\sqrt {19} \).

\(2\sqrt {19} \).

\(2\sqrt 7 \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0},AB = 10,BC = 6\). Tính độ dài cạnh \(AC\):              

\(2\sqrt {19} \).

\(6\sqrt 2 \).

\(14\).

\(76\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\)\(\widehat {A\;} = 120^\circ \)thì câu nào sau đây đúng              

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 3bc\).

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - bc\).

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 3bc\).

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + bc\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a=4 ; b=3 C= 60 độ  .Tính độ dài cạnh c .

c=5 .

c=13.

c=25+123 .

c=13.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \[AB = 5,\,BC = 7,\,CA = 8\]. Số đo góc \[A\] bằng              

\[45^\circ \].

\[90^\circ \].

\[60^\circ \].

\[30^\circ \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \[BC = 10\] và góc\[A = {30^0}\]. Bán kính \[R\] của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng              

\[\frac{{10}}{{\sqrt 3 }}\].

\[5\].

\[10\sqrt 3 \].

\[10\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều cạnh\(a\) nội tiếp trong đường tròn bán kính \(R\) bằng              

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\].

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\].

\[\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\].

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có góc \(A = {30^0}\), góc \(B = {45^0}\). Tính \(\frac{{{h_a}}}{{{h_b}}}\).              

\(\frac{{{h_a}}}{{{h_b}}} = \frac{1}{2}\).

\(\frac{{{h_a}}}{{{h_b}}} = \frac{1}{{2\sqrt 2 }}\).

\(\frac{{{h_a}}}{{{h_b}}} = \sqrt 2 \).

\(\frac{{{h_a}}}{{{h_b}}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, \(\widehat {CAD} = {63^0}\); \(\widehat {CBD} = {48^0}\). Chiều cao h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?              

61,4 m.

18,5 m.

60 m.

18 m.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

 Cho tam giác ABC có các cạnh \(a = 6\;m,b = 8\;m,c = 10\;m\). Khi đó:

a) \(p = 16\,(cm)\)

b) \(S = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)} \)

c) \(S = 24\left( {\;c{m^2}} \right)\)

d) \(r = 4(\;cm)\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các cạnh \(a = 3\;cm,b = 4\;cm,c = 5\;cm\). Khi đó:

a) \(p = 12(\;cm)\)

b) \({S_{ABC}} = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)} \)

c) \({S_{ABC}} = 6\left( {\;c{m^2}} \right).\)

d) \[R = 3,5(\;cm)\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết cạnh a=137,5 cm,B^=830,C^=57°. Khi đó:

a) \(\hat A = 40^\circ \)

b) \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = R\)

c) \(R \approx 106,96\;cm\)

d) \[b \approx 179,4\;cm\]

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có \(BC = \sqrt 6 ,CA = 2,AB = 1 + \sqrt 3 \). Khi đó:

a) A^=30°

b) B^=35°

c) \(S = \frac{{3 + \sqrt 3 }}{2}\)

d) \(R = \sqrt 2 .\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho hình bình hành ABCDA^=60° và \(AB = 5,AD = 8\). Tính độ dài đường chéo \(AC\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn \({h_a} = \sqrt {p(p - a)} \), trong đó \(a,b,c\) là ba cạnh, \({h_a}\) là chiều cao ứng với cạnh \(a\) của tam giác và \(p\) là nửa chu vi tam giác đó. Tam giác \(ABC\) là tam giác gì?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng \(a\). Góc BAD^=30°. Tính diện tích hình thoi ABCD.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đo đường kính một hồ hình tròn, người ta làm như sau: Lấy ba điểm \(A,B,C\) như hình vẽ, sao cho \(AB = 8,5m;AC = 11,5m;\widehat {BAC} = 141^\circ \). Hãy tính đường kính của hồ nước đó.

Để đo đường kính một hồ hình tròn, người ta làm như sau: Lấy ba điểm \(A,B,C\) như hình vẽ, sao cho \(AB = 8,5m;AC = 11,5m;\widehat {BAC} = 141^\circ \). Hãy tính đường kính của hồ nước đó. (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đo khoảng cách từ vị trí \(A\) trên bờ sông đến vị trí \(B\) của con tàu bị mắc cạn gần một cù lao giữa sông, bạn Minh đi dọc bờ sông từ vị trí \(A\) đến vị trí \(C\) cách \(A\) một khoảng bằng \(50\;m\) và đo các góc BAC^=70°,BCA^=50°. (Hình). Tính khoảng cách \(AB\) theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Để đo khoảng cách từ vị trí \(A\) trên bờ sông đến vị trí \(B\) của con tàu bị mắc cạn (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc tàu thủy \(P\) và \(Q\) cách nhau \(100\;m\). Từ \(P\) và \(Q\) thẳng hàng với chân \(A\) của tháp hải đăng \(AB\) ở trên bờ biển người ra nhìn chiêu cao \(AB\) của tháp dưới các góc BPA^=15°BQA^=22°. Tính chiều cao \(AB\) của tháp?

Hai chiếc tàu thủy \(P\) và \(Q\) cách nhau \(100\;m\). (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack