2048.vn

Đề kiểm tra Hàm số lượng giác (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Hàm số lượng giác (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x}}\) là:              

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \{ k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.\} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng nào sau đây thì hàm số \(y = \cos x\) đồng biến?

\(\left( { - \pi ;0} \right)\).

\(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\).

\(\left( {0;\pi } \right)\).

\(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \[\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\]?              

\(y = \cos x\).

\(y = \tan x\).

\(y = \cot x\).

\(y = \sin x\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = x.\cos 2x\).

\(y = \left( {{x^2} + 1} \right).\sin x\).

\(y = \frac{{\cos x}}{{1 + {x^2}}}\).

\(y = \frac{{\tan x}}{{1 + {x^2}}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số \(y = 4\sin x\)

\(\left[ { - 1;1} \right]\).

\(\left[ { - 2;2} \right]\).

\(\left[ { - 6;6} \right]\).

\(\left[ { - 4;4} \right]\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?

\(y = \frac{{\sin x}}{{1 - \sin x}}\).

\(y = \frac{{{{\sin }^2}x}}{{1 + \cos x}}\).

\(y = \frac{{\cos x}}{{x + {x^2}}}\).

\(y = \frac{{\tan x}}{{1 + {{\sin }^2}x}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

\(y = \tan x\).

\(y = x\cot x\).

\(y = x\sin x\).

\(y = \frac{1}{x}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số \(y = 2\sin 2x + 3\)

\(\left[ {1;5} \right]\).

\(\left[ { - 2;3} \right]\).

\(\left[ {2;3} \right]\).

\(\left[ {0;1} \right]\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = - \tan x\) là:

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẽ trên tập xác định của nó?              

\[y = \cos x.\]

\[y = x\sin x.\]

\[y = - \sin x\cos 2x.\]

\[y = {\sin ^2}x.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị \(\alpha \in [ - \pi ;2\pi ]\) sao cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\) là:              

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án \(A,\;B,\;C,\;D\).

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

\(y = \sin \frac{x}{2}\).

\(y = \cos \frac{x}{2}\).

\(y = - \cos \frac{x}{4}\).

\(y = \sin \left( { - \frac{x}{2}} \right)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(f(x) = \tan 2x - 1\). Khi đó:

a) Giá trị của hàm số tại \(x = \frac{\pi }{8}\) bằng 0

b) Giá trị của hàm số tại \(x = \frac{\pi }{3}\) bằng \( - \sqrt 3  - 1\)

c) Có ba giá trị \(x\) thuộc \([0;\pi ]\) khi hàm số đạt giá trị bằng \[ - 2\].

d) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được tập xác định của hàm số. Khi đó:

a) Hàm số \(y = \cot \left( {3x - \frac{\pi }{4}} \right)\) xác định khi \(x \ne \frac{\pi }{{12}} + \frac{{k\pi }}{3}(k \in \mathbb{Z})\)

b) Hàm số \(y = \sqrt {\sin x - 1} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)

c) Hàm số \(y = \frac{{\sin x}}{{2 - \cos x}}\) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)

d) Hàm số \(y = \tan 2x + \cot 2x\) xác định khi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\cos 2x \ne 0}\\{\sin 2x \ne 0}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = 3 - \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\), khi đó:

a)  Hàm số có tập xác định \(D = \mathbb{R}\).     

b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2

c) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4

d) Tập giá trị của hàm số là \(T = [2;4]\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao so với mực nước biển trung bình tại thời điểm \(t\) (giây) của mỗi cơn sóng được cho bởi hàm số \(h(t) = 75\sin \left( {\frac{{\pi t}}{8}} \right)\), trong đó \(h(t)\) được tính bằng centimét.

a) Chiều cao của sóng tại các thời điểm 5 giây bằng \(69,3(\;cm)\)

b) Chiều cao của sóng tại các thời điểm 20 giây bằng \(75(\;cm)\)

c) Trong 30 giây đầu tiên (kể từ mốc \(t = 0\) giây), thời điểm để sóng đạt chiều cao lớn nhất 6 giây

d) Trong 30 giây đầu tiên (kể từ mốc \(t = 0\) giây), thời điểm để sóng đạt chiều cao lớn nhất 18 giây

(Tất cả kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tìm chu kỳ của hàm số \(y = \sin 3x + 3\cos 2x\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số \(g(x) = \frac{1}{x}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số: \(y = \sin x + \sqrt 3 \cos x + 3\);

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số: \(y = 2 + 2\cos x + {\cos ^2}x\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong Hinh 13, một chiếc máy bay \(A\) bay ờ độ cao \(500{\rm{\;m}}\) theo một đường thẳng đi ngang qua phía trên trạm quan sát \(T\) ở mặt đất. Hinh chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt đất là \(H,\alpha \) là góc lượng giác \(\left( {Tx,TA} \right)(0 < \alpha  < \pi )\).

\({x_H} = 500 \cdot {\rm{cot}}\alpha \) Với \(\frac{\pi }{6} < \alpha  < \frac{{2\pi }}{3}\) thì \(\frac{{ - \sqrt 3 }}{3} < {\rm{cot}}\alpha  < \sqrt 3 \) Vậy \({x_H} \in \left\{ { - 288,7;866} \right\}\). (ảnh 1)

Biểu diễn tọa độ \({x_H}\) của điềm \(H\) trên trục \(Tx\) theo \(\alpha \).và dựa vào đồ thị hàm số côtang, hãy cho biết với \(\frac{\pi }{6} < \alpha  < \frac{{2\pi }}{3}\) thì \({x_H}\) nằm trong khoảng nào.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng \(3{\rm{\;m}}\). Xét gàu \(G\) của guồng. Ban đầu gàu \(G\) nằm ở vị trí \(A\) (Hinh 12\()\).

Khoảng cách từ tâm một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng \(3{\rm{\;m}}\). Xét gàu \(G\) của guồng. Ban đầu gàu \(G\) nằm ở vị trí \(A\) (Hinh 12\()\). (ảnh 1)

a) Viết hàm số \(h\) biểu diễn chiều cao (tính bằng mét) của gàu \(G\) so với mặt nước theo góc \(\alpha = \left( {OA,OG} \right)\).

b) Guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30 giây. Dựa vào đồ thị của hàm số \(\sin \), hãy cho biết ở các thời điềm \(t\) nào trong 1 phút đầu, khoảng cách của gàu đến mặt nước bằng \(1,5{\rm{\;m}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack