18 CÂU HỎI
Chất nào sau đây phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra Ag?
A. CH3CHO.
B. CH3COCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
Nhóm chức của carboxylic acid là
A. -Cl.
B. -CHO.
C. -COOH.
D. -OH.
Trong các chất C2H5OH, CH3CHO, C2H5Cl và CH3COOH, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH.
B. C2H5Cl.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Arene là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều
A. liên kết đôi.
B. liên kết ba.
C. vòng benzene.
D. liên kết đơn.
Để phân biệt toluene (C6H5CH3) và styrene (C6H5CH=CH2) có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch CuSO4.
Tách nước alcohol X ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một alkene có công thức CH3CH2CH=CH2. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH2(OH)CH2CH2CH3.
D. (CH3)2CHCH2OH.
Chất nào sau đây thuộc hợp chất ketone?
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COCH3.
Ethanol là alcohol có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Số nguyên tử hydrogen trong ethanol là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Nhiệt độ sôi của một số chất được cho trong bảng sau:
Chất |
ethene |
octane |
benzene |
styrene |
Nhiệt độ sôi (oC) |
-104 |
126 |
80 |
146 |
Trong các chất trên, chất nào là chất khí ở điều kiện thường?
A. Benzene.
B. Styrene.
C. Octane.
D. Ethene.
Phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. Na.
C. NaOH.
D. nước Br2.
Công thức chung của alkene là
A. CnH2n + 2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n - 6 (n ≥ 6).
D. CnH2n - 2 (n ≥ 2).
Một số dẫn xuất halogen chứa đồng thời chlorine, fluorine được gọi chung là chlorofluorocarbon (viết tắt CFC), trước đây được sử dụng phổ biến trong các hệ thống làm lạnh, tuy nhiên do ảnh hưởng gây hại đến tầng ozone nên hợp chất CFC bị hạn chế và cấm sử dụng. Chất nào sau đây thuộc nhóm chất CFC?
A. CH3Cl.
B. CO2.
C. CH2F2.
D. CCl2F2.
Alkane X có công thức phân tử C5H12. X tác dụng với chlorine trong điều kiện chiếu sáng tạo ra một dẫn xuất monochloro duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2,2-dimethylpropane.
B. 2-methylbutane.
C. pentane.
D. isopentane.
Phenol được sử dụng để sản xuất dược phẩm, chất dẻo, phẩm nhuộm,... Trong điều kiện thường, phenol tồn tại ở thể
A. rắn.
B. khí hoặc thể lỏng.
C. khí.
D. lỏng.
Methane (là một alkane có trong thành phần của khí thiên nhiên) được sử dụng nhiều trong sản xuất và đời sống. Công thức của methane là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C6H6.
Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?
A. (CH3)3COH.
B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.
Chất nào sau đây thuộc carboxylic acid đa chức?
A. CH3COOH.
B. HOOC-COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CH2COOH.
Cho phản ứng hóa học: CH3-CO-CH3 + 3I2 + 4NaOH → CH3-COONa + X↓(màu vàng) + 3NaI + 3H2O.
Công thức hóa học của X là
A. CHI3.
B. CH2I2.
C. CH3I.
D. CI4.