26 CÂU HỎI
Biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD là
A.
B.
C.
D.
Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu.
B. anion (ion âm).
C. cation (ion dương).
D. chất.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaHCO3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NH3.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaHCO3.
B. C2H5OH.
C. H2S.
D. NH4Cl.
Dungdịch nào sau đâycó pH<7?
A. BaCl2.
B.KOH.
C. HNO3.
D. Na2SO4.
Theo thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, base là
A. chất cho electron.
B. chất nhận electron.
C. chất cho proton.
D. chất nhận proton.
Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. HNO3.
D. Ba(NO3)2.
Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết
A. cộng hoá trị có cực.
B. ion.
C. cộng hoá trị không cực.
D. kim loại.
Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính base, tính khử.
B. tính base, tính oxi hóa.
C. tính acid, tính base.
D. tính acid, tính khử.
Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là
A. NH3.
B. H2.
C. NO2
D. NO.
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây?
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2O4.
Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào?
A. > 5,6.
B. < 7.
C. > 7.
D. < 5,6.
Kim loại iron không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?
A.
B.
C.
D.
Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Cho các cân bằng sau:
(1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) (4) 2HI(g) H2(g) + I2(g)
(2) H2(g) + I2(g) HI(g) (5) H2(g) + I2(s) 2HI(g)
(3) HI(g) H2(g) + I2(g)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (5).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?
A. Mg2+.
B. NH3.
C. HCO3−.
D.
Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccharose), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Một dung dịch có pH = 11,7. Nồng độ ion hydrogen (H+) của dung dịch là
A.2,3M.
B. 11,7M.
C.5,0.10-3M.
D.2,0.10-12M.
Khí nitrogen ít tan trong nước là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC).
(b) Cấu tạo phân tử nitrogen là .
(c) Tan nhiều trong nước.
(d) Nặng hơn oxygen.
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử.
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b).
C. (c), (d), (e).
D. (b), (c), (e).
Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NH3, HCl, O2, SO2.
B. O2, SO2, NH3, HCl.
C. SO2, O2, NH3, HCl.
D. O2, HCl, NH3, SO2.
Tổnghệsố(cácsốnguyên,tốigiản)củatấtcảcácchấttrongphươngtrìnhphảnứng giữaCuvớidungdịchHNO3đặc,nónglà
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.