vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là

A. sự biến đổi chất.                                       

B. sự dịch chuyển cân bằng.

C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.              

D. sự biến đổi hằng số cân bằng.

2. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là

A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.            

B. nồng độ, áp suất và chất xúc tác.

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.                      

D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điên li?

A. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion.

B. Sự điện li quá trình hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.

C. Sự điện li quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li?

A. Cl2.                         

B. HNO3.                    

C. MgO.                     

D. CH4.

5. Nhiều lựa chọn

Ở cùng nồng độ và điều kiện, chất nào sau đây tạo ra nhiều ion H+ (H3O+) nhất trong dung dịch?

A. Acid mạnh.            

B. Base yếu.               

C.Acid yếu.               

D. Nước.

6. Nhiều lựa chọn

Ở cùng nồng độ và điều kiện, chất nào sau đây tạo ra nhiều ion H+ (H3O+) nhất trong dung dịch?

A. Acid mạnh.            

B. Base yếu.               

C.Acid yếu.               

D. Nước.

7. Nhiều lựa chọn

Ở cùng nồng độ và điều kiện, chất nào sau đây tạo ra nhiều ion H+ (H3O+) nhất trong dung dịch?

A. Acid mạnh.            

B. Base yếu.               

C.Acid yếu.               

D. Nước.

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?

A. NaNO3.                  

B. KCl.                        

C. H2SO4.                   

D. KOH.

9. Nhiều lựa chọn

Khi chuẩn độ, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong (1) … vào dung dịch đựng trong bình tam giác. Dụng cụ cần điền vào (1) là

A.Bình định mức.      

B. Burette.                   

C.Pipette.                   

D.Ống đong.

10. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong

A. nước biển.            

B. không khí.             

C. cơ thể người.          

D. mỏ khoáng.

11. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2?

A. Chất khí.                                                   

B. Không màu.           

C. Nặng hơn không khí.                                 

D. Tan ít trong nước.

12. Nhiều lựa chọn

Dạng hình học của phân tử ammonia là

A. hình tam giác đều.                                    

B. hình tứ diện.

C. đường thẳng.            

D. hình chóp tam giác.

13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.                   

B. KCl.                       

C. HCl.                       

D. KOH.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Muối ammonium dễ tan trong nước.

B. Muối ammonium là chất điện li mạnh.

C. Muối ammonium kém bền với nhiệt.

D. Dung dịch muối ammonium có tính chất base.

15. Nhiều lựa chọn

Muối nào sau đây tan nhiều trong nước?

A. AgCl.                     

B. (NH4)2SO4.             

C. CaCO3.                     

D. BaSO4.                        

16. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là

A. +5.                          

B. +3.                          

C. +4.                          

D. −3.

17. Nhiều lựa chọn

Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?

A. Al, Fe.                    

B. Au, Pt.                    

C. Al, Au.                   

D. Fe, Pt.

18. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO.                        

B. NH4NO3.               

C. NO2                        

D. N2O5.

19. Nhiều lựa chọn

Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: CaO(s) + CO2(g)  CaCO3(s) là

A. KC=[CaCO3][CaO].[CO2]   

B. KC=[CaO].[CO2][CaCO3]

C. KC=[CO2]                                              

D. KC=1[CO2]

20. Nhiều lựa chọn

Xét cân bằng:

(1) H2(g) + I2(g)  2HI(g)                     KC(1)

(2) 12H2(g) + 12I2(g) HI(g)                   KC(2)

Mối quan hệ giữa KC(1) và KC(2)

A. KC(1) = KC(2).           

B. KC(1) = (KC(2))2.       

C. KC(1)=1KC(2)          

D.KC(1)=KC(2)

21. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (s)  CaO (s) + CO2 (g)

Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Tăng nồng độ khí CO2. 

B. Tăng áp suất.

C. Giảm nhiệt độ. 

D. Tăng nhiệt độ.

22. Nhiều lựa chọn

Phương trình điện li viết đúng là

A. H2SO4 2H+ + SO4-                               

B. NaOH  Na+ + OH-

C. HF  H+ + F-                                      

D. AlCl3 Al3+ + Cl3-

23. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng sau đây: H2S(aq)+H2OHS(aq)+H3O+(aq)

Những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted – Lowry?

A. H2S và H2O            

B. H2S và H3O+          

C. H2S và HS            

D. H2O và H3O­+

24. Nhiều lựa chọn

Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1 M là

A.1.                            

B. 13.                          

C. 11.                          

D. 3.

25. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) xt,to,p2NH3(g). N2 thể hiện

A. tính khử.                

B. tính oxi hóa.            

C. tính base.                

D. tính acid.

26. Nhiều lựa chọn

Khí nitrogen ít tan trong nước là do

A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.         

B. nitrogen có độ âm điện lớn.

C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.

D. phân tử nitrogen không phân cực.

27. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng, N2 vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là do trong N2 nguyên tử N có

A. số oxi hóa trung gian.                               

B. số oxi hóa cao nhất.

C. số oxi hóa thấp nhất                                   

D. hóa trị trung gian.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

© All rights reserved VietJack