vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào dưới đây không phải là tam thức bậc hai?

f(x) = 2x2 + 5x – 3;

f(x) = x2 – 9;

f(x) = 32x2 + 3x + 4;

f(x) = x4 – 2x2 + 5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu ∆ > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ℝ;

Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, với mọi x ℝ;

Nếu ∆ = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ℝ \ \(\left\{ { - \frac{b}{{2a}}} \right\}\);

Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số b, với mọi x ℝ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai nào sau đây có biệt thức ∆ = 1 và có hai nghiệm là \({x_1} = \frac{3}{2}\) và \({x_2} = \frac{7}{4}\)?

8x2 – 26x + 21;

4x2 – 13x + \(\frac{{21}}{2}\);

4x2 + 4x – 15;

2x2 – 7x + 6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây.

Media VietJack

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

f(x) < 0 khi và chỉ khi x (1; 3);

f(x) ≤ 0 khi và chỉ khi x (– ∞; 1] [3; + ∞);

f(x) > 0 khi và chỉ khi x (1; 3);

f(x) ≥ 0 khi và chỉ khi x [1; 3].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?

x2 – 10x + 2;

x2 – 2x – 10;

x2 – 2x + 10;

– x2 + 2x + 10.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

3x2 – 5x + 5 > 3x2 + 4x;

(x2)2 + 2x – 7 ≤ 0;

x4 + 2x2 – 9 > 0;

x2 + 2x – 3 ≥ 2x2 + x.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

x = 0 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

2x2 + 3x + 1 < 0;

x2 + x – 3 > 0;

x2 + 2x + 4 < 0;

x2 – 3x – 1 < 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây không là một nghiệm của bất phương trình – 2x2 + x + 1 ≥ 0?

x = 0;

x = – 1;

x = 1;

x = – 2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

(– ∞; 0];

[6; + ∞);

[8; + ∞];

(– ∞; – 1].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình – x2 + 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là

(– 1 ; 2);

(– ∞; – 1) (2; + ∞);

[– 1; 2];

(– ∞; – 1] [2; + ∞).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[\sqrt { - {x^2} + 4x} = 2x - 2\] có số nghiệm là

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào sau đây là một nghiệm của phương trình\(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt {{x^2} - 3} \)?

2;

4;

12;

20.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\sqrt { - {x^2} + 4x - 3} = \sqrt {2m + 3x - {x^2}} \) (1). Để phương trình (1) có nghiệm thì m [a; b]. Giá trị a2 + b2 bằng

2;

4;

1;

3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow a = - 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \)

(– 2; 3);

(2; – 3);

(– 2; 3);

(2; 3).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 7) và B(– 2; 8). Độ dài đoạn thẳng AB là

5;

\(\sqrt {37} \);

\(\sqrt {17} \);

25.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow x = \left( {3;\, - 4} \right)\), \(\overrightarrow y = \left( { - 6;\,\,8} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow y \) bằng nhau;

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow y \) cùng phương cùng hướng;

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow y \) cùng phương ngược hướng;

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow y \) đối nhau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(3; – 6) và N(5; 2). Tọa độ trung điểm I của MN là

(4; – 2);

(1; 4);

(2; – 8);

(2; – 2).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {4;\,\, - m} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {2m + 6;\,\,1} \right)\). Tập giá trị của m để hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng phương là

{– 1; 1};

{– 1; 2};

{– 2; – 1};

{– 2; 1}.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(– 1; 1), C(5; – 1). Tính \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \).

7;

– 5;

5;

– 7.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: – x + 2y + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

\(\overrightarrow n = \left( {1;\,\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( { - 1;\,\,2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\, - 1} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\,1} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(– 4; 2) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {2;\,\, - 5} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 4t\\y = - 5 + 2t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 2t\\y = 2 - 5t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = - 5 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 2t\\y = 2 + 5t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1; – 3) và nhận \(\overrightarrow n = \left( { - 2;\,\,7} \right)\) làm vectơ pháp tuyến là

2x – 7y + 23 = 0;

– 2x + 7y – 23 = 0;

2x – 7y – 23 = 0;

– 2x – 7y + 23 = 0.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; – 1) và B(– 6; 2). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB?

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 - t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3t\\y = t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 6 - 3t\\y = 2 + t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M(5; – 1) đến đường thẳng d: 3x + 2y + 13 = 0 là

\(2\sqrt {13} \);

\(\frac{{28}}{{\sqrt {13} }}\);

26;

\(\frac{{\sqrt {13} }}{2}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng a: 6x – 5y + 15 = 0 và b: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\) bằng

30°;

90°;

60°;

45°.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0;

x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0;

x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0;

4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (x + 3)2 + (y – 4)2 = 16 có tâm là

I(3; 4);

I(3; – 4);

I(– 3; 4);

I(– 3; – 4).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(1; 2), bán kính bằng 5?

x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0;

x2 + y2 + 2x + 4 + 20 = 0;

x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0;

x2 + y2 – 2x – 4y + 20 = 0.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 3) và B(5; – 1) là

(x + 3)2 + (y – 1)2 = 8;

(x + 3)2 + (y + 1)2 = 8;

(x – 3)2 + (y + 1)2 = 8;

(x – 3)2 + (y – 1)2 = 8.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0 và điểm A(1; 5). Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A có phương trình là

y – 5 = 0;

y + 5 = 0;

x + y – 5 = 0;

x – y – 5 = 0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng

\(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\,\,\,\left( {a > b > 0} \right)\)?

A. Media VietJack;

B. Media VietJack;

C. Media VietJack;

D. Media VietJack.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một hypebol?

\({x^2} - \frac{{{y^2}}}{2} = 1\);

\({x^2} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\);

\(\frac{{{x^2}}}{{{3^2}}} + \frac{{{y^2}}}{3} = - 1\);

\({x^2} - \frac{{{y^2}}}{5} = - 1\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol ?

y2 = 4x;

y2 = – 2x;

x2 = – 4y;

x2 = 2y.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E): 16x2 + 25y2 = 400. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sai?

(E) có trục nhỏ bằng 8;

(E) có tiêu cự bằng 3;

(E) có trục lớn bằng 10;

(E) có các tiêu điểm F1(– 3; 0) và F2(3; 0).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường hypebol \(\frac{{{x^2}}}{5} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) có tiêu cự bằng

1;

2;

3;

6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack