2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\), \(\Delta = {b^2} - 4ac\) và \(f\left( x \right)\) có dấu cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Khẳng định đúng về dấu của \(\Delta \) là:

\(\Delta = 0\).

\(\Delta > 0\).

\(\Delta < 0\).

\(\Delta \le 0\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn?

\(2{x^3} - x + 1 > 0\).

\(2x + 1 < 0\).

>

\(2{x^2} - x + 1 \le 0\).

\(\sqrt {2{x^2} - 2x + 3} < \sqrt x \).

>

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số bậc hai \(f\left( x \right)\) như hình vẽ

Cho đồ thị của hàm số bậc hai   f ( x )   như hình vẽ    Nghiệm của bất phương trình   f ( x ) > 0   là (ảnh 1)

Nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) > 0\) là

\(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).

\(x \in \left( {0;2} \right)\).

\(x \in \mathbb{R}\).

\(x \in \left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 5} = - 2\) có bao nhiêu nghiệm?

\(1\).

\(0\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãng hàng không Quốc gia VietNam Airlines khai thác duy nhất một chuyến bay từ Đà Nẵng đi Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4 với các loại vé khác nhau được mô tả bởi sơ đồ hình cây sau:

Hãng hàng không Quốc gia VietNam Airlines khai thác duy nhất một chuyến bay từ Đà Nẵng đi Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4 với các loại vé khác nhau được mô tả bởi sơ đồ hình cây sau:Một người muốn (ảnh 1)

Một người muốn mua vé của hãng máy bay VietNam Airlines đi từ Đà Nẵng đến Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4. Hỏi có bao nhiêu loại vé để người đó lựa chọn?

2.

6.

9.

8.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn công thức đúng

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} - {b^4}\).

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b - 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\).

\({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đi qua \(M\left( {3; - 1} \right)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;5} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 + 5t\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 1 - 5t\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 3t\\y = 5 - t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đường thẳng \(\Delta \) và một điểm \(F\) không thuộc \(\Delta \). Tập hợp các điểm \(M\) sao cho \(MF = d\left( {M,\Delta } \right)\) là

một elip.

một parabol.

một hypebol.

một đường tròn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thí nghiệm hay một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì gọi là

Xác suất.

Phép thử.

Không gian mẫu.

Biến cố.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét \(A\) là biến cố liên quan đến phép thử T với không gian mẫu là \(\Omega \). Mệnh đề nào dưới đây sai?

\(P\left( \emptyset \right) = 0\).

\(0 < P\left( A \right) < 1\).

\(P\left( \Omega \right) = 1\).

\(P\left( A \right) + P\left( {\overline A } \right) = 1\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

\(35\).

\(720\).

\(24\).

\(840\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} - \frac{1}{2}} \right)^5}\) ta được số hạng chứa \({x^6}\) là:

\( - \frac{5}{8}\).

\(20{x^6}\).

\( - 20\).

\(\frac{5}{8}{x^6}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10\) và đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 1 = 0\).

a) Đường thẳng \(\Delta \) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {3; - 4} \right)\).

b) Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {3; - 2} \right)\).

c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( {4;1} \right)\) là \(x + 3y + 3 = 0\).

d) Khoảng cách từ điểm \(M\left( {3;4} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta \) bằng \(\frac{8}{5}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất.

a) Số phần tử của không gian mẫu là 36.

b) Số phần tử của biến cố \(A\): “Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là như nhau” bằng 3.

c) Xác suất của biến cố \(B\): “Ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” là \(\frac{{13}}{{36}}\).

d) Xác suất của biến cố \(C:\) “Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2” là \(\frac{2}{9}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 15 đến câu 18.

Có bao nhiêu tam thức bậc hai luôn mang dấu dương trong các tam thức bậc hai sau \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x + 5;f\left( x \right) = {x^2} - 6x + 5;f\left( x \right) = {x^2} - 10x + 9;f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\)?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \( - {x^2} - 9x + 10 \ge 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\) và điểm \(M \in \left( E \right)\). Tính tổng khoảng cách từ điểm \(M\) đến hai tiêu điểm của \(\left( E \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển nhị thức Newton \({\left( {x + 2y} \right)^4}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong bản vẽ thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng là nửa nằm phía trên trục hoành của elip có \({A_1}{A_2} = 180{\rm{cm}}\), \(O{B_1} = 60\) cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ của bản vẽ thiết kế ứng với 30 cm trên thực tế. Tính chiều cao \(h\) của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa \(O\) của đế ô thoáng \(60\)cm.

Trong bản vẽ thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng là nửa nằm phía trên trục hoành của elip có   A 1 A 2 = 180 c m  ,   O B 1 = 60   cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ của bản vẽ thiết kế ứng với 30 cm trên thực tế. Tính chiều cao   h   của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa   O   của đế ô thoáng   60  cm. (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối 12 có 12 học sinh xuất sắc trong đó có 6 nam. Khối 11 có 15 học sinh xuất sắc trong đó có 7 nam. Khối 10 có 10 học sinh xuất sắc trong đó có 4 nam. Nhân dịp tổng kết cuối năm học, nhà trường chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để trao thưởng. Tính xác suất sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh và có cả học sinh nam lẫn học sinh nữ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack