2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

f(x) = 3x2 + 2x – 4 là tam thức bậc hai;

f(x) = 3x – 8 là tam thức bậc hai;

f(x) = x3 + 4x – 1 là tam thức bậc hai;

f(x) = x4 – x2 + 35 là tam thức bậc hai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Cho biết dấu của ∆ khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ℝ.

∆ ≤ 0;

∆ = 0;

∆ > 0;

∆ < 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt thức ∆ của tam thức bậc hai f(x) = – x2 – 4x + 5 bằng

34;

35;

36;

37.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức f(x) = x2 – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm;

f(x) > 0 với mọi x ℝ;

f(x) ≥ 0 với mọi x ℝ;

f(x) < 0 khi x < 4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

x2 – 3x + 2 > 0 khi x (– ∞; 1) (2; + ∞);

x2 – 3x + 2 ≤ 0 khi x [1; 2];

x2 – 3x + 2 < 0 khi x [1; 2);

x2 – 3x + 2 ≥ 0 khi x (– ∞; 1] [2; + ∞).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào dưới đây không là bất phương trình bậc hai một ẩn?

2x2 – 15x + 35 > 0;

x2 + x – 5 ≤ 0;

x4 + x2 – 8 > 0;

2x2 + 5x – 1 ≥ 4x2 + 8x.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

x = 1 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

x2 – 3x + 1 > 0;

x2 + x – 5 > 0;

x2 + x + 3 < 0;

x2 – 2x – 1 < 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây không là một nghiệm của bất phương trình – x2 – 3x + 4 ≥ 0?

x = 0;

x = – 1;

x = 2;

x = – 4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 7x + 10 < 0 là

S = (– ∞; 2] [5; + ∞);

S = (– ∞; 2) (5; + ∞);

S = [2; 5];

S = (2; 5).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2 – (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

m > 1;

– 3 < m < 1;

m ≤ – 3 hoặc m ≥ 1;

– 3 ≤ m ≤ 1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào là nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + x + 11} = \sqrt { - 2{x^2} - 13x + 16} \) ?

x = – 5;

x = \(\frac{1}{3}\);

Cả A và B đều đúng;

Cả A và B đều sai.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {4 - 3{x^2}} = 2x - 1\) là

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào sau đây là một nghiệm của phương trình\(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt {{x^2} - 3} \)?

2;

4;

12;

20.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 9\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là

(1; 3);

(1; – 3);

(3; – 9);

(3; 9).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 1) và B(5; – 2). Độ dài đoạn thẳng AB là

5;

\(\sqrt {37} \);

\(\sqrt {17} \);

25.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vectơ \(\overrightarrow x = \left( {1;\, - 2} \right)\), \(\overrightarrow y = \left( {5;\,\,10} \right)\), \(\overrightarrow z = \left( { - \frac{1}{2};\,1} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow y \) cùng phương;

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow z \) cùng phương;

Hai vectơ \(\overrightarrow y ,\,\,\overrightarrow z \) cùng phương;

Không có cặp vectơ nào cùng phương trong ba vectơ trên.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(2; – 1) và N(4; 1). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {NM} \)

(– 2; – 2);

(2; 2);

(6; 0);

(2; – 2).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;\,\, - 1} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {3;\,\,4} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow c = \overrightarrow a + 3\overrightarrow b \)

(11; 11);

(11; – 13);

(11; 13);

(7; 13).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow x = \left( {1;\,\, - 2} \right)\)\[\overrightarrow y = \left( { - 2;\,\, - 6} \right)\] bằng

30°;

45°;

60°;

135°.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

\(\overrightarrow n = \left( {1;\,\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {1;\,\,2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\, - 1} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\,1} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: 3x – 2y + 4 = 0?

A(1; 2);

B(0; 2);

C(2; 0);

D(2; 1).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 1) và nhận \(\overrightarrow u  = \left( {3;\,\, - 1} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = 1 - t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = 1 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 - t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 9 - 2t\end{array} \right.\). Phương trình tổng quát của đường thẳng d là

2x + y – 1 = 0;

– 2x + y – 1 = 0;

x + 2y + 1 = 0;

2x + 3y – 1 = 0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng d: 5x – 12y – 6 = 0 là

13;

– 13;

– 1;

1.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng a: \(\sqrt 3 \)x – y + 7 = 0 và b: x – \(\sqrt 3 \)y – 2 = 0 là

30°;

90°;

60°;

45°.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

2x2 + y2 – 6x – 6y – 8 = 0;

x2 + 2y2 – 4x – 8y – 12 = 0;

x2 + y2 – 2x – 8y + 18 = 0;

2x2 + 2y2 – 4x + 6y – 12 = 0.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (x + 1)2 + (y – 2)2 = 16 có bán kính bằng bao nhiêu?

16;

4;

256;

8.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(– 1; 2), có bán kính bằng 5?

(x – 1)2 + (y + 2)2 = 25;

(x + 1)2 + (y + 2)2 = 25;

(x + 1)2 + (y – 2)2 = 25;

(x – 1)2 + (y – 2)2 = 25.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn có tâm I(3; 4) tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x + 4y – 10 = 0 là

(x – 3)2 + (y – 4)2 = 9;

(x + 3)2 + (y – 4)2 = 9;

(x – 3)2 + (y – 4)2 = 3;

(x + 3)2 + (y + 4)2 = 3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 2)2 = 5. Tiếp tuyến tại điểm M(1; 0) thuộc đường tròn (C) có phương trình là

y = – 2;

x = 1;

x + 2y – 1 = 0;

x – 2y – 1 = 0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một elip?

\(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\);

\(\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{7} = 1\);

\(\frac{x}{9} + \frac{y}{7} = 1\);

\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một hypebol?

\(\frac{{{x^2}}}{{20}} - \frac{{{y^2}}}{{15}} = 1\);

\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\);

\(\frac{x}{9} + \frac{y}{7} = 1\);

\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A(1; 2) là

y2 = 4x;

y2 = 2x;

y = 2x2;

y = x2 + 2x – 1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tiêu cự của (E) bằng

10;

16;

4;

8.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chính tắc của hypebol (H) có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4 là

\(\frac{{{x^2}}}{3} - {y^2} = 1\);

\(\frac{{{x^2}}}{2} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\);

\(\frac{{{x^2}}}{6} - \frac{{{y^2}}}{5} = 1\);

\({x^2} - \frac{{{y^2}}}{3} = 1\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách du lịch như sau:

20 khách đầu tiên có giá là 300 000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 20 người đăng kí thì cứ có thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 10 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.

a) Gọi x là số lượng khách từ người thứ 21 trở lên của nhóm. Biểu thị doanh thu của công ty theo x.

b) Số người từ người thứ 21 trở lên của nhóm khách du lịch trong khoảng bao nhiêu thì công ty có lãi? Biết rằng chi phí của chuyến đi là 4 000 000 đồng.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0; d2: x + y + 3 = 0 và điểm M(3; 0). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M, cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn AB.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4 và đường thẳng d: x – y – 1 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') đối xứng của (C) qua d. Tìm tọa độ giao điểm của (C), (C').

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack