12 CÂU HỎI
Khi nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là:
A. SO3
B. CO2
C. O2
D. SO2
Chất không đựng được trong lọ thủy tinh là
A. HCl
B. HNO3
C. H2SO4
D. HF
Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử CH4 là:
A. 25%
B. 50%
C. 100%
D. 75%
Nhóm dẫn xuất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O
B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6
D. FeCl3; C2H6O; CH4; NaHCO3
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn
B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba
D. hai liên kết đôi
Hóa chất dùng để phân biệt khí metan và khí etilen là
A. dung dịch nước brom
B. dung dịch natrihiđroxit
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch nước vôi trong
Lượng oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là
A. 4,48 lít
B. 8,96 lít
C. 13,44 lít
D. 6,72 lít
Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. Số thứ tự của nguyên tố
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron
Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na
Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIA
B. IIB
C. IIIA
D. IB
Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ
A. Al2C4
B. CH4
C. CO
D. Na2CO3
Tính chất vật lí của etilen là:
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.