30 CÂU HỎI
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt
B. Cứng
C. Dẫn điện
D. Ánh kim
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg
B. Kim loại dẻo nhất là natri
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc
D. Kim loại nhẹ nhất là liti
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2
B. 1s22s2 2p6
C. 1s22s2 2p6 3s1
D. 1s22s2 2p6 3s23p1
Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
Một đồng xu bằng đồng rơi trên một miếng thép. Sau một thời gian có thể quan sát được hiện tượng nào sau đây?
A. Trên miếng thép xuất hiện lớp gỉ màu nâu đỏ
B. Trên miếng thép xuất hiện lớp gỉ màu xanh lam
C. Trên miếng thép xuất hiện lớp gỉ màu đen
D. Trên miếng thép xuất hiện lớp gỉ màu trắng xanh
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Muối được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày là
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NH4HCO3
D. NaF
Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch
B. Điện phân nóng chảy
C. Thủy luyện
D. Nhiệt luyện
Để điều chế Al kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A.Dùng Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối
B.Dùng CO khử Al2O3
C.Điện phân nóng chảy Al2O3
D.Điện phân dung dịch AlCl3
Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu
B. Cl2 + 2e → 2Cl-
C. Cu → Cu2+ + 2e
D. 2Cl- → Cl2 + 2e
Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, thu được dung dịch trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thoát ra 1,792 lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là
A. 18,75 %.
B. 10,09%.
C. 13,13%.
D. 55,33%.
Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là
A. 63,8 g
B. 22,6 g
C. 26,6g
D. 15,0 g
Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. RbCl
B. NaCl
C. KCl
D. LiCl
Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi (CaCO3)
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
C. Thạch cao khan (CaSO4)
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?
A. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
B. Làm tắc các đường ống nước nóng.
C. Gây ngộ độc khi uống.
D. Làm giảm mùi vị của thực phẩm khi nấu.
Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộmvải, chất làmtrong nước. Công thứchoáhọc của phèn chua là
A.Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C.(NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,12 mol khí NO2 và 0,08 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 3,24
B. 8,1
C. 6,48
D. 10,8
Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3?
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần.
C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan.
Cho 3,82 gam hợp kim Ba, Al vào nước dư chỉ thu được dung dịch chứa duy nhất một muối. Khối lượng Ba là
A. 3,425 gam
B. 1,644 gam
C. 1,370 gam
D. 2,740 gam
Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
D.Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Nhôm bền trong môi trường nước và không khí là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch?
A.NaOH
B.HCl
C.NaNO3
D.H2SO4
Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al
Cho các chất sau đây: HCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3. NaHCO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl3
B. CaCO3
C. BaCl2
D. Ca(HCO3)2
Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Cho m gam hỗn hợp G gồm: Na, Al, Fe vào nước dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Mặt khác cho m gam G ở trên vào dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc) và dung dịch X, chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào HNO3 dư thu được 10,08 lít NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 23,9
B. 47,8
C. 16,1
D. 32,2
Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏnhất?
A.Na
B.Ca
C.K
D. Li