vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li).

B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).

C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W).

D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).

2. Nhiều lựa chọn

Khi tham gia phản ứng hóa học, kim loại đóng vai trò là

A. chất nhường electron.

B. chất oxi hóa.

C. chất bị khử.

D. chất nhận electron.

3. Nhiều lựa chọn

Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Mg2+.

B. Zn2+.

C. Al3+.

D. Fe3+.

4. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?

A. Au.

B. Cu.

C. Ca.

D. Ag.

5. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, dãy kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?

A. Fe, Mg. 

B. Na, Ca.

C. Cu, K.

D. Ag, Al.

6. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nhiệt luyện để điều chế kim loại là

A. khử các ion kim loại trong hợp chất thành kim loại tự do.

B. dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối.

C. dùng chất khử mạnh như CO, H2, C, Al để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.

D. dùng dòng điện một chiều để khử ion kim loại trong hợp chất.

7. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Cs.

B. Ag.

C. Na.

D. Mg.

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy kim loại sau: K, Al, Mg, Na, Ca, Li. Số kim loại thuộc nhóm IA là

A. 1.

B. 2.

C. 4. 

D. 3.

9. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm là

A. np1.

B. ns1.

C. ns2.

D. ns2np1.

10. Nhiều lựa chọn

Thuỷ ngân dễ bay hơi và hơi thủy ngân rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc thuỷ ngân?

A. Bột than.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột sắt.

D. Nước.

11. Nhiều lựa chọn

Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng

A. K+, Na+. 

B. Cu2+, Fe2+.

C. Zn2+, Al3+.

D. Ca2+, Mg2+.

12. Nhiều lựa chọn

Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. MgCl2.

B. AgNO3.  

C. HNO3.

D. FeCl3.

13. Nhiều lựa chọn

Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?

A. Ngâm trong giấm.

B. Ngâm trong etanol.

C. Ngâm trong nước.

D. Ngâm trong dầu hỏa.

14. Nhiều lựa chọn

Để bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.

B. Nước vôi.

C. Muối ăn.

D. Cồn 70o.

15. Nhiều lựa chọn

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

16. Nhiều lựa chọn

Dãy kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Fe, Ag, Al.

B. Pb, Mg, Fe.

C. Fe, Cu, Ni.

D. Ba, Cu, Ca.

17. Nhiều lựa chọn

Kim loại tan trong dung dịch NaOH là

A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Mg.

18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2.

B. Na2CO3.

C. K2SO4.

D. Ca(NO3)2.

19. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. KCl, NaOH, Na2CO3.

B. Ca(OH)2, Na3PO4, Na2CO3.

C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

D. NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.

B. Kim loại Na tác dụng được với nước.

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

D. Kim loại cứng nhất là Cr.

21. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình elecron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A. chu kỳ 1, nhóm IIA. 

B. chu kỳ 3, nhóm IIA.

C. chu kỳ 3, nhóm IA.

D. chu kỳ 2, nhóm IIA.

22. Nhiều lựa chọn

Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là

A. NH4Cl.

B. NaHCO3.

C. NaCl.

D. Na2SO4.

23. Nhiều lựa chọn

Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện?

A. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4.

B. CO + CuO → Cu + CO2.

C. CuCl2 → Cu + Cl2.

D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2.

24. Nhiều lựa chọn

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là

A. 3.

B. 1. 

C. 2. 

D. 4.

25. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về kim loại kiềm là sai?

A. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có 1 electron lớp ngoài cùng.

B. Tính khử của kim loại kiềm tăng dần tử liti đến xesi.

C. Các kim loại kiềm dẫn điện tốt, có khối lượng riêng nhỏ và độ cứng cao.

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.

26. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.   

B. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Để một vật bằng gang (là hợp kim Fe-C) trong không khí ẩm.

27. Nhiều lựa chọn

Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?

A. Boxit.

B. Đolomit.

C. Apatit.

D. Manhetit.

28. Nhiều lựa chọn

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl đặc, nguội.

B. HNO3 đặc, nguội.

C. NaOH.

D. CuSO4.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(2) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần hai dung dịch A là

A. 100 ml.

B. 200 ml.

C. 300 ml.

D. 600 ml.

31. Nhiều lựa chọn

Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

A. Ba.

B. Mg.

C. Ca.

D. Sr.

32. Nhiều lựa chọn

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 54,0%.

B. 49,6%.

C. 27,0%.

D. 48,6%.

33. Nhiều lựa chọn

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác như hình vẽ Media VietJack

Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

D. Cho dung dịch HNO3 đặc vào bình đựng kim loại Ag.

34. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3             

 (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3                 

(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3

(5) Cho khí CO dư qua CuO nung nóng.

Số thí nghiệm có tạo ra kim loại là

A. 2.

B. 3.

C. 1. 

D. 4.

35. Nhiều lựa chọn

Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm

A. tăng 0,1 gam.

B. tăng 0,01 gam.

C. giảm 0,1 gam.

D. không thay đổi.

36. Nhiều lựa chọn

Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70.

B. 23,64.

C. 7,88.

D. 13,79.

37. Nhiều lựa chọn

Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ chất rắn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 25,88 gam.

B. 24,2 gam.

C. 18 gam. 

D. 31,46 gam.

38. Nhiều lựa chọn

Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 9,8.

B. 9,4.

C. 13,0.

D. 10,3.

39. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là

A. 34,10.

B. 28,70.

C. 29,24.

D. 30,05.

40. Nhiều lựa chọn

Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là

A. 0,8.

B. 1,2.

C. 1,0.

D. 0,3.

© All rights reserved VietJack