vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam K vào 180 gam H2O, thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là

A. 2,22%.

B. 3,56%.

C. 5,97%.

D. 5,96%.

2. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A. CaO.

B. K2O.

C. Na2O.

D. Fe2O3.

3. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Ag.

B. Cu.

C. Fe.

D. Na.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?

A. H2O.

B. CO2.

C. O2.

D. N2.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Al là nguyên tố s.

B. Nhôm có 3 electron ở phân lớp ngoài cùng.

C. Al có 3 electron ở lớp M.

D. Nhôm có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

6. Nhiều lựa chọn

Chọnphát biểu đúng:

A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

B. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.

C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.

D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch.

B. Al3+ trong dung dịch AlCl3 bị khử bởi Na.

C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt.

D. Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

8. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với oxi tạo ra peoxit?

A. Al.

B. Na.

C. Ag.

D. Fe.

9. Nhiều lựa chọn

Natri hiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat

A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. NaHCO3.

D. NaHSO3.

10. Nhiều lựa chọn

Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:

A. Mg và Zn.

B. Na và Fe.

C. Al và Mg.

D. Cu và Ag.

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học?

A. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.

B. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện.

C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.

12. Nhiều lựa chọn

Trong nhóm IA, đại lượng vật lí nào sau đây biến đổi giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân?

A. Nhiệt độ nóng chảy.

B. Nhiệt độ sôi.

C. Khối lượng riêng.

D. Độ cứng.

13. Nhiều lựa chọn

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế.

B. Làm tắc các đường ống dẫn nước.

C. Gây ngộ độc nước uống.

D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng.

14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại thành nguyên tử.

B. khử nguyên tử kim loại thành ion.

C. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

15. Nhiều lựa chọn

Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được khí và kết tủa. X là

A. Be.

B. Mg.

C. Ba.

D. Al.

16. Nhiều lựa chọn

Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,85 g NaCl, sau phản ứng thể tích khí Cl2 thu được (ở đktc)

A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 11,2 lít.

D. 22,4 lít.

17. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm?

A. Ca.

B. Zn.

C. Na.

D. Fe.

18. Nhiều lựa chọn

Nhôm không có tính chất nào sau đây?

A. Màu trắng bạc.

B. Dễ kéo sợi.

C. Dẫn điện kém.

D. Dễ dát mỏng.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CaCO3 được dùng để bó bột khi gãy xương.

B. CaCl2 thành phần chính của vỏ sò.

C. CaSO4.H2O được dùng để nặn tượng.

D. Ca(OH)2 được dùng làm phân bón.

20. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm ZnO và Al2O3. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 81%.

B. 39%.

C. 19%.

D. 61%.

21. Nhiều lựa chọn

Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 0g.

B. 10g.

C. 20g.

D. 5g.

22. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Sn.

B. Pb.

C. Cu.

D. Zn.

23. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là:

A. Phương pháp thủy phân.

B. Phương pháp nhiệt luyện.

C. Phương pháp thủy luyện.

D. Phương pháp điện phân.

24. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?

A. Phản ứng thủy phân.

B. Phản ứng trao đổi.

C. Phản ứng axit – bazơ.

D. Phản ứng oxi hóa – khử.

25. Nhiều lựa chọn

Hợp kim của nhôm với kim loại nào sau đây là siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?

A. Liti.

B. Crom.

C. Sắt.

D. Đồng.

26. Nhiều lựa chọn

Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức của phèn chua là

A. KAl(SO4)2.24H2O.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. NH4Al(SO4)2.12H2O.

D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.

27. Nhiều lựa chọn

Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:

A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.

B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.

D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

28. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang núi đá vôilà do phản ứng nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2 to CaCO3 + CO2 + H2O.

B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

D. CaCO3 to CaO + CO2.

29. Nhiều lựa chọn

Hai kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hoà tan X, Y vào nước dư, thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho HCl dư vào dung dịch Z, thu được 3,19 gam muối. Hai kim loại X, Y là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85)

A. Li và Na.

B. Na và K.

C. K và Rb.

D. Li và K.

30. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X không chứa muối amoni và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 7,64. Giá trị của m là (Al=27; H=1; N=14; O=16; He=4)

A. 3,78.

B. 4,32.

C. 1,89.

D. 21,78.

31. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

32. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?

A. NaAlO2 và Al(OH)3.

B. Al(OH)3 và NaAlO2.

C. Al2O3 và Al(OH)3.

D. Al(OH)3 và Al2O3.

33. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: NaHCO3, CaCO3, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

34. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằngphản ứng nhiệtnhôm.

(b) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu củanước.

(c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tạicatot.

(d) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.

(e) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

35. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung nóngKNO3.               

(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cựctrơ.

(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3dư.

(d) Nung nóngNaHCO3.                  

(e) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịchNaOH.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình hoá học sau:

(a) Mg + 2HCl → MgCl2 +H2.

(b) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 +2H2O.

(c) CaCO3 + MgCl2 → CaCl2 + MgCO3.

(d) 2Na + 2H2O → 2NaOH+H2.

(e) CO + CaO to CO2+Ca.                 

Số phương trình hoá học viết đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là (Na = 23; Al = 27)

A. 4,48.

B. 8,96.

C. 6,72.

D. 7,84.

38. Nhiều lựa chọn

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Mg vào dung dịch H2SO4 loãng(dư).Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđượcdungdịchX. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Zlà

A. hỗn hợp gồm Al2O3 và MgO.

B. hỗn hợp gồm BaSO4, MgO và Al2O3.

C. hỗn hợp gồm BaSO4 và MgO.

D. MgO.

39. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt: NaCl, MgCl2 và AlCl3. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên chỉ với một lần thử?

A. Phenolphtalein.

B. Kim loại đồng.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch NaOH.

40. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có chứa a mol HCO3 ; 0,4 mol Ca2+; 0,2 mol Na+; 0,3 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là (H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5)

A. 105 gam.

B. 72,5 gam.

C. 75,2 gam.

D. 80,2 gam.

© All rights reserved VietJack