vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

A
Admin
29 câu hỏiHóa họcLớp 12
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quặng nào sau đây chứa thành phần chính là Al2O3?

A. boxit.

B. criolit.

C. đôlômit.

D. pyrit.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vị trí của M1224g  trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 2, nhóm IIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIB.

D. Chu kì 2, nhóm IIA.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nước cứng tạm thời chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ và ion nào sau đây?

A. HCO3-.

B. NO3-.

C. SO42-.

D. Cl-.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al.

B. NaAlO2.

C. AlCl3.

D. Al(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. MgO.

B. MgCO3.

C. Mg(OH)2.

D. Mg(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong số các ion kim loại sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Ag+.

B. Fe3+.

C. Fe2+.

D. Cu2+.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của natri hidroxit là

A. NaNO3.

B. NaHCO3.

C. NaOH.

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit, ở catot xảy ra phản ứng

A. Al3+ + 3e ® Al.

B. Al3+ ® Al + 3e.

C. 2O2- ®O2 + 4e.

D. O2- ® O + 2e.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Quá trình điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) không sinh ra chất nào dưới đây?

A. H2.

B. Cl2.

C. NaOH.

D. NaClO.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong nhóm IA, từ Li đến Cs tính chất nào sau đây giảm dần?

A. Số lớp electron.

B. Nhiệt độ nóng chảy.

C. Bán kính nguyên tử.

D. Số electron lớp ngoài cùng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?

A. Mg.

B. Na.

C. Cs.

D. Cr.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của Al trong hợp chất NaAlO2

A. +2.

B. 3.

C. +3.

D. -3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của Al trong hợp chất NaAlO2

A. +2.

B. 3.

C. +3.

D. -3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. KOH.

B. NaOH.

C. Mg(OH)2.

D. Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thạch cao có thành phần chính là

A. CuSO4.

B. CaSO4.

C. BaSO4.

D. CaCO3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào dưới đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Ba.

B. Cu.

C. Cs.

D. Ca.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng thí nghiệm mô tả đúng là

A. có kết tủa keo màu nâu đỏ rồi tan.

B. có kết tủa keo trắng không tan.

C. có kết tủa keo trắng rồi tan.

D. không xuất hiện kết tủa.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 1,2 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Giả sử sản phẩm khử chỉ có N2. Thể tích khí N2 (đktc) là

A. 0,224 lít.

B. 0,112 lít.

C. 2,24 lít.

D. 0,448 lít.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: NaHCO3, BaCO3, Al(OH)3, NaAlO2. Số chất có phản ứng với dung dịch HCl là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây chỉ sinh ra khí mà không có kết tủa?

A. H2SO4.

B. NaHSO4.

C. HCl.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, HCl, Ca(OH)2. Số chất có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các ion 3Li+, 11Na+, 19K+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns2np6.           

(2) Các nguyên tố trong nhóm IA đều là kim loại.

(3) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, tính khử tăng và khối lượng riêng giảm.    

(4) Các kim loại kiềm đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.        

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau

  (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

  (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO­4 dư.

  (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

  (d) Cho dung dịch FeCl­3 vào dung dịch AgNO3 dư.

  (e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trộn đều hỗn hợp gồm 2,43 gam Al và 8,0 gam Fe2O3 rồi nung đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng Fe2O3 + Al ® Al2O3 + Fe. Hỗn hợp sau phản ứng chứa những chất nào sau đây?

A. Al2O3, Fe.

B. Al, Al2O3, Fe.

C. Al, Fe, Fe2O3.

D. Al2O3, Fe2O3, Fe.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Dẫn 0,1 mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là

A. 10 gam.

B. 19,7 gam.

C. 23,3 gam.

D. 9,85 gam.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào dưới đây có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch FeSO4.   

B. Hòa tan Cu trong dung dịch HNO3 đặc.

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

D. Đốt cháy bột nhôm trong oxi.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 1,84 gam Na vào nước được 100 mL dung dịch. Nồng độ (mol/L) của chất tan trong dung dịch là

A. 1,6 M.

B. 0,8 M.

C. 0,16 M.

D. 0,08 M.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(1) Hỗn hợp Al2O3 và Na2O tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.

(2) Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính còn Al2O3 là oxit bazơ.

(3) Thổi CO2 dư vào dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa.

(4) Hòa tan hỗn hợp Ba và Al tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack